Liga-V 2011
Musim | 2011 |
---|---|
Juara | Sông Lam Nghệ An gelar ke-3 |
Degradasi | Đồng Tâm Long An Hà Nội ACB |
Piala AFC 2012 | Sông Lam Nghệ An Navibank Sài Gòn |
Jumlah pertandingan | 182 |
Jumlah gol | 554 (3,04 per pertandingan) |
Rata-rata gol/pertandingan | 3.1 |
Pencetak gol terbanyak | Gaston Merlo |
← 2010 2012 → |
Liga-V 2011 adalah musim ke-28 dari liga sepak bola profesional Vietnam.
Eximbank telah menjadi sponsor utama pada Liga-V musim ini.
Tim
Nam Định direlegasi ke Divisi Satu Vietnam 2011 setelah menyelesaikan musim 2010 pada posisi terakhir.
Mereka digantikan oleh Hà Nội ACB.
Navibank Saigon mengalahkan Than Quang Ninh pada laga kualifikasi promosi/relegasi diakhir musim sehingga tetap berada pada Liga-V.
Stadion dan lokasi
Đà Nẵng
T&T
Hòa Phát
Hà Nội ACB
Hòa Phát
Hà Nội ACB
Đồng Tháp
Hoàng Anh Gia Lai
Hải Phòng
Khatoco Khánh Hoà
Thanh Hóa
Ninh Binh
Klub | Markas | Stadion | Kapasitas | Pertama di Liga-V | Manager |
---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Gò Đậu Stadium | 18,250 | 2004 | Đặng Trần Chỉnh |
Ðồng Tâm Long An | Tân An | Long An Stadium | 19,975 | 2003 | Buketa Ranko |
Cao su Đồng Tháp | Cao Lãnh | Cao Lãnh Stadium | 20,000 | 2000 | Phạm Công Lộc |
Hà Nội ACB | Hà Nội | Hàng Đẫy Stadium | 22,500 | 2004 | Mauricio Luis Giganti |
Hòa Phát Hà Nội | Hà Nội | Hàng Đẫy Stadium | 22,500 | 2003 | Nguyễn Thành Vinh |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | Pleiku Stadium | 15,000 | 2003 | Huỳnh Văn Ảnh |
Khatoco Khánh Hoà | Nha Trang | August 19th Stadium | 25,000 | 2000 | Hoàng Anh Tuấn |
Lam Sơn Thanh Hóa | Thanh Hóa | Thanh Hoa Stadium | 14,000 | 2010 | Đàm Văn Hải |
NaviBank Sài Gòn | Hồ Chí Minh City | Thong Nhat Stadium | 25,000 | 2010 | Mai Đức Chung |
SHB Ðà Nẵng | Đà Nẵng | Chi Lang Stadium | 30,000 | 2001 | Lê Huỳnh Đức |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Vinh Stadium | 12,000 [1] | 2000 | Nguyễn Hữu Thắng |
Hà Nội T&T | Hà Nội | Hàng Đẫy Stadium | 22,500 | 2008 | Phan Thanh Hùng |
Vicem Hải Phòng | Hải Phòng | Lạch Tray Stadium | 28,000 | 2000 | Nguyễn Đình Hưng |
Vissai Ninh Binh | Ninh Bình | Ninh Bình Stadium | 22,000 | 2010 | Nguyễn Văn Sỹ |
Pergantian kepengurusan
Tim | Manager keluar | Alasan | Manager masuk |
---|---|---|---|
Đồng Tâm Long An | Ricardo Formosinho | kontrak jangka pendek[2] | Marcelo Javier Zuleta |
Đồng Tâm Long An | Marcelo Javier Zuleta | Diberhentikan[2] | Marco Barbosa |
Đồng Tâm Long An | Marco Barbosa | Diberhentikan[3] | Simon McMenemy |
Hoàng Anh Gia Lai | Dusit Chalermsan | Mundur[4][5] | Huỳnh Văn Ảnh |
Bình Dương | Ricardo Formosinho | Diberhentikan[6] | Đặng Trần Chỉnh |
Đồng Tâm Long An | Simon McMenemy | Diberhantikan[7] | Ranko Buketa |
Klasemen
Pos | Tim | Main | M | S | K | MG | KG | SG | Poin | Kualifikasi atau degradasi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Lam Nghệ An (C, Q) | 26 | 15 | 4 | 7 | 48 | 29 | +19 | 49 | Lolos ke babak grup Piala AFC 2012 |
2 | Hà Nội T&T | 26 | 13 | 7 | 6 | 51 | 31 | +20 | 46 | |
3 | SHB Đà Nẵng | 26 | 12 | 8 | 6 | 49 | 32 | +17 | 44 | |
4 | Vissai Ninh Bình | 26 | 11 | 6 | 9 | 37 | 35 | +2 | 39 | |
5 | TĐCS Đồng Tháp | 26 | 10 | 7 | 9 | 38 | 44 | −6 | 37 | |
6 | Becamex Bình Dương | 26 | 9 | 9 | 8 | 40 | 42 | −2 | 36 | |
7 | Thanh Hóa | 26 | 9 | 7 | 10 | 44 | 41 | +3 | 34 | |
8 | Navibank Sài Gòn (Q) | 26 | 9 | 7 | 10 | 36 | 37 | −1 | 34 | Lolos ke babak grup Piala AFC 2012[a] |
9 | Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 8 | 8 | 10 | 49 | 46 | +3 | 32 | |
10 | Hòa Phát Hà Nội | 26 | 9 | 5 | 12 | 38 | 40 | −2 | 32 | |
11 | Khatoco Khánh Hòa | 26 | 9 | 5 | 12 | 28 | 34 | −6 | 32 | |
12 | Hải Phòng | 26 | 7 | 9 | 10 | 28 | 40 | −12 | 30 | |
13 | Đồng Tâm Long An (R) | 26 | 8 | 6 | 12 | 31 | 44 | −13 | 30 | Degradasi ke Divisi Satu |
14 | Hà Nội ACB (R) | 26 | 8 | 2 | 16 | 36 | 58 | −22 | 26 |
Sumber: Soccerway
Kriteria penentuan peringkat: 1) poin; 2) selisih gol; 3) jumlah gol dicetak.
(C) Juara; (Q) Terkualifikasi ke babak dimaksud; (R) Degradasi.
Catatan:
Kriteria penentuan peringkat: 1) poin; 2) selisih gol; 3) jumlah gol dicetak.
(C) Juara; (Q) Terkualifikasi ke babak dimaksud; (R) Degradasi.
Catatan:
- ^ Lolos sebagai pemenang Piala Vietnam 2011
Posisi per ronde
Sumber: Eximbank V-League
Hasil
Kandang \ Tandang | BBD | SDN | ĐLA | TDT | ACB | VHP | HHN | HGL | KKH | NVB | SNA | T&T | THO | VNB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 1–1 | 2–1 | 0–0 | 2–0 | 0–1 | 2–1 | 2–2 | 1–3 | 3–1 | 1–4 | 1–1 | 4–3 | 1–1 | |
SHB Đà Nẵng | 1–1 | 2–0 | 2–1 | 3–1 | 3–1 | 2–0 | 2–1 | 1–1 | 2–2 | 3–1 | 1–3 | 0–0 | 2–1 | |
Đồng Tâm Long An | 1–2 | 0–3 | 1–1 | 4–1 | 1–1 | 2–3 | 4–3 | 2–1 | 1–1 | 2–2 | 0–2 | 0–3 | 2–2 | |
TĐCS Đồng Tháp | 2–0 | 3–2 | 1–2 | 3–0 | 2–0 | 3–1 | 1–1 | 2–2 | 0–2 | 3–2 | 3–1 | 2–0 | 2–0 | |
Hà Nội ACB | 3–3 | 2–1 | 3–1 | 2–0 | 5–0 | 3–2 | 1–3 | 1–0 | 2–1 | 2–3 | 1–2 | 2–1 | 2–3 | |
Hải Phòng | 2–2 | 1–1 | 0–0 | 1–1 | 2–2 | 2–1 | 1–1 | 1–0 | 2–0 | 1–0 | 1–3 | 2–1 | 2–3 | |
Hòa Phát Hà Nội | 2–1 | 2–4 | 0–1 | 1–1 | 2–1 | 1–1 | 1–2 | 4–1 | 2–0 | 2–1 | 2–0 | 3–0 | 2–1 | |
Hoàng Anh Gia Lai | 1–2 | 1–0 | 3–0 | 2–3 | 6–1 | 4–2 | 1–1 | 1–0 | 1–1 | 0–1 | 4–1 | 2–2 | 2–3 | |
Khatoco Khánh Hòa | 0–2 | 2–1 | 1–0 | 4–1 | 1–0 | 0–2 | 1–1 | 2–1 | 1–1 | 1–0 | 1–0 | 4–2 | 0–1 | |
Navibank Sài Gòn | 3–2 | 3–3 | 0–1 | 0–0 | 5–0 | 2–0 | 2–0 | 2–1 | 2–1 | 0–1 | 2–4 | 3–1 | 3–0 | |
Sông Lam Nghệ An | 0–1 | 1–0 | 1–0 | 6–2 | 2–0 | 3–1 | 2–1 | 2–2 | 4–0 | 3–1 | 1–1 | 3–0 | 1–0 | |
Hà Nội T&T | 2–2 | 0–2 | 4–1 | 7–1 | 3–1 | 1–0 | 2–1 | 6–2 | 1–1 | 4–0 | 0–0 | 0–0 | 2–1 | |
Thanh Hóa | 4–1 | 3–3 | 1–2 | 3–0 | 3–0 | 1–1 | 3–1 | 2–2 | 1–0 | 2–0 | 2–3 | 1–0 | 3–1 | |
Vissai Ninh Bình | 2–1 | 0–4 | 1–2 | 2–0 | 2–0 | 2–0 | 1–1 | 3–0 | 1–0 | 0–0 | 3–1 | 1–1 | 2–2 |
Sumber: Eximbank V-League
Warna: Biru = tim tuan rumah menang; Kuning = seri; Merah = tim tamu menang.
Warna: Biru = tim tuan rumah menang; Kuning = seri; Merah = tim tamu menang.
Top scorers
Sampai dengan 17 Juli 2011:
Rangking | Nama | Tim | Gol |
---|---|---|---|
1 | Gaston Merlo | Ðà Nẵng | 21 |
2 | Evaldo | Hoàng Anh Gia Lai | 20 |
3 | Samson Kayode | Đồng Tháp | 17 |
4 | Lucas Cantoro | Hà Nội ACB | 16 |
5 | Pape Omar Fayé | Thanh Hóa | 15 |
6 | Timothy Anjembe | Hòa Phát Hà Nội | 13 |
6 | Gustavo Dourado | The Vissai Ninh Bình | 13 |
7 | Gonzalo Marronkle | Hà Nội T&T | 12 |
8 | Thiago | Hải Phòng | 11 |
9 | Leandro | Bình Dương | 10 |
Lê Công Vinh | Hà Nội T&T | 10 | |
Hoàng Đình Tùng | Thanh Hóa | 10 |
Referensi
- ^ http://www.soccerway.com/national/vietnam/v-league/2011/regular-season/venues/
- ^ a b "Dong Tam changes coach before V-League". Diarsipkan dari versi asli tanggal 2016-03-04. Diakses tanggal 2012-03-29.
- ^ McMENEMY ON TWO-YEAR CONTRACT WITH DONG TAM
- ^ Dutsit Chalermsan resigns
- ^ HLV Huỳnh Văn Ảnh thay Dusit
- ^ "Salinan arsip". Diarsipkan dari versi asli tanggal 2011-05-06. Diakses tanggal 2012-03-29.
- ^ Vietnam News (23 June 2011). "Long An appoint coach number four". Vietnamnet sports (dalam bahasa English). Vietnamnet. Diarsipkan dari versi asli tanggal 2012-09-25. Diakses tanggal 23 June 2011. Pemeliharaan CS1: Bahasa yang tidak diketahui (link)
Pranala luar
- Vietnam Football Federation