Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến B
Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến B | |
---|---|
Thông tin chung | |
Tiếng địa phương | 수도권 광역급행철도 B노선 Sudogwon Gwangyeok Geuphaeng Cheoldo B noseon |
Kiểu | Vận chuyển nhanh |
Hệ thống | Đường sắt cao tốc khu vực đô thị |
Tình trạng | Hoạt động |
Ga đầu | Ga Maseok (Namyangju-si, Gyeonggi-do) |
Ga cuối | Ga Songdo (Yeonsu-gu, Incheon) |
Nhà ga | 13 |
Hoạt động | |
Sở hữu | Chính phủ Hàn Quốc |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 48,7 km (30,3 mi) |
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8 1⁄2 in) (Khổ tiêu chuẩn) |
Tốc độ | Vận hành thương mại: 180 km/h (110 mph) Tốc độ tối đa: 200 km/h (120 mph) |
Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến B | |
Hangul | 수도권 광역급행철도 B노선 |
---|---|
Hanja | 首都圈 廣域急行鐵道 B路線 |
Romaja quốc ngữ | Sudogwon Gwangyeok Geuphaeng Cheoldo B noseon |
Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến B (Tiếng Hàn: 수도권 광역급행철도 B노선 Sudogwon Gwangyeok Geuphaeng Cheoldo B noseon) là tuyến tàu tốc hành khu vực đô thị dự kiến kết nối Ga Maseok ở Namyangju-si, Gyeonggi-do và Ga Songdo (Ga Đại học Incheon) ở Thành phố quốc tế Songdo, Yeonsu-gu, Incheon. Đoạn giữa Maseok ~ Cheongnyangni được dùng chung với Tuyến Gyeongchun và Tuyến Jungang.
Thông tin tuyến đường
- Tên tuyến đường: Đường sắt cao tốc khu vực đô thị tuyến B[1]
- Số tuyến: chưa quyết định
- Khoảng cách tuyến đường: 48,7 km
- Tổ chức điều hành: chưa quyết định
- Khổ: 1.435mm (Khổ tiêu chuẩn)
- Cách di chuyển: Giao thông bên trái
- Số ga: 13
- Thiết bị bảo mật: ATP
- Phương tiện vận hành: Tàu SG Rail số B00
Lịch sử
- 2017: Bắt đầu nghiên cứu khả thi sơ bộ
- 21 tháng 8 năm 2019: Thông qua nghiên cứu khả thi sơ bộ
- Cuối năm 2022: Thiết kế cơ sở và khởi công xây dựng
- Cuối năm 2027: Hoàn thành
Ga
Đây là thông báo của Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vận tải vào ngày 7 tháng 7 năm 2017 và có thể thay đổi trong tương lai.
Tuyến | Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách | Tổng khoảng cách | Vị trí | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | |||||||
GTX-B | Đại học Quốc gia Incheon | 인천대입구 | 仁川大入口 | (I136) | 0.0 | Incheon | Yeonsu-gu | ||
Tòa thị chính Incheon | 인천시청 | 仁川市廳 | (I124) (I221) | 10.14 | Namdong-gu | ||||
Bupyeong | 부평 | 富平 | (152) (I120) | 14.81 | Bupyeong-gu | ||||
Sân vận động Bucheon | 부천종합운동장 | 富川綜合運動場 | (752) (S15) | 22.46 | Gyeonggi-do | Bucheon-si | |||
Sindorim | 신도림 | 新道林 | (140) (234) | 31.55 | Seoul | Guro-gu | |||
Yeouido | 여의도 | 汝矣島 | (526) (915) | 34.98 | Yeongdeungdo-gu | ||||
Yongsan | 용산 | 龍山 | (135) (K110) | 39.45 | Yongsan-gu | ||||
Seoul | 서울 | (133) (426) (P313) (A01) (X106) | 42.53 | Jung-gu | |||||
Tuyến Gyeongchun · Tuyến Jungang | Cheongnyangni | 청량리 | 淸凉里 | (124) (K117) (K209) (K117) | 50.99 | Dongdaemun-gu | |||
Sangbong | 상봉 | 上峯 | (K120) (K120) (720) | 54.90 | Jungnang-gu | ||||
Tuyến Gyeongchun | Byeollae | 별내 | 別內 | (P124) (804) | 61.56 | Gyeonggi-do | Namyangju-si | ||
Tuyến 9 GTX-F | 64.89 | ||||||||
Pyeongnae–Hopyeong | 평내호평 | 坪內好坪 | (P128) | 73.94 | |||||
Maseok | 마석 | 磨石 | (P130) | 80.30 | |||||
Gapyeong | 가평 | 加平 | (P134) | 107.10 | Gapyeong-gun | ||||
Chuncheon | 춘천 | 春川 | (P140) | 136.00 | Gangwon | Chuncheon-si |
- Depot: Depot Dangarae
Đánh giá
Xem thêm
Tham khảo
- ^ 국토교통부의 3기신도시 발표 Bản mẫu:웨이백 티스토리 앨버트로스 블로그