Động mạch quặt ngược quay

Động mạch quặt ngược quay
Chi trên bên phải, nhìn trước: động mạch cánh tay và khuỷu tay.
Động mạch quay và động mạch trụ (Động mạch quặt ngược quay được đánh dấu ở phía trái)
Chi tiết
Nguồnđộng mạch quay
Định danh
LatinhArteria recurrens radialis
TAA12.2.09.028
FMA22748
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Động mạch quặt ngược quay (tiếng Anhː Radial recurrent artery) là nhánh của động mạch quay, tách ra ở ngay dưới khuỷu tay.

Động mạch đi lên trên, giữa các nhánh của thần kinh quay, nằm trên cơ ngửa, sau đó nằm giữa cơ cánh tay quay và cơ cánh tay, cung cấp máu cho các cơ này và khớp khuỷu, và nỗi với động mạch cánh tay sâu.

Một số hình ảnh

  • Vị trí động mạch quặt ngược quay
    Vị trí động mạch quặt ngược quay
  • Vị trí động mạch quặt ngược quay
    Vị trí động mạch quặt ngược quay
  • Vị trí động mạch quặt ngược quay
    Vị trí động mạch quặt ngược quay

Tham khảo

Bài viết này kết hợp văn bản trong phạm vi công cộng từ trang 594 , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).

Sách
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
  • Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
  • PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
  • Phiên bản trực tuyến sách Gray's AnatomyGiải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
  • Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)

Liên kết ngoài

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Động mạch nách
Vai
trước cơ tròn bé
Phần thứ nhất
Phần thứ 2
  • Động mạch cùng vai ngực (nhánh đòn, nhánh cùng vai, nhánh delta, nhánh ngực)
  • Động mạch ngực ngoài
Phần thứ 3
  • Động mạch dưới vai
    • Vòng nối động mạch vai
    • Động mạch mũ vai
    • Động mạch ngực lưng
  • Động mạch mũ cánh tay trước
  • Động mạch mũ cánh tay sau
Động mạch cánh tay
Cánh tay
trước hố trụ
  • Động mạch cánh tay sâu
    • Động mạch bên quay
    • Động mạch bên giữa
  • Động mạch bên trụ
    • Động mạch bên trụ trên
    • Động mạch bên trụ dưới
Động mạch quay
cẳng tay
  • Động mạch quặt ngược quay
cổ tay
  • Nhánh mu cổ tay của động mạch quay
    • Cung động mạch mu cổ tay
  • Nhánh gan cổ tay của động mạch quay
    • Cung động mạch gan cổ tay
bàn tay
  • Nhánh gan tay nông của động mạch quay
    • Động mạch ngón cái chính
    • Động mạch ngón trỏ
    • Cung động mạch gan tay nông
Động mạch giữa
  • Động mạch giữa
Động mạch trụ
cẳng tay
  • Động mạch quặt ngược trụ
    • trước
    • sau
  • Động mạch gian cốt chung
    • Động mạch gian cốt trước
    • Động mạch gian cốt sau
      • Động mạch quặt ngược gian cốt
cổ tay
  • Nhánh mu cổ tay của động mạch trụ
    • Cung động mạch mu cổ tay
  • Nhánh gan cổ tay của động mạch trụ
    • Cung động mạch gan tay nông
Các cung động mạch
Cung động mạch mu cổ tay
  • Gian cốt mu bàn chân
  • dorsal digital
Cung động mạch gan cổ tay
  • superficial palmar arch
    • common palmar digital
  • proper palmar digital
  • deep palmar arch
    • palmar metacarpal