Ễnh ương đốm

Ễnh ương đốm
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Chi: Glyphoglossus
Loài:
G. guttulatus
Danh pháp hai phần
Glyphoglossus guttulatus
(Blyth, 1856)
Các đồng nghĩa[2]
  • Megalophrys guttulata Blyth, 1856 "1855"
  • Calluella guttulata (Blyth, 1856)

Ễnh ương đốm (danh pháp hai phần: Glyphoglossus guttulatus) là một loài ễnh ương trong họ Microhylidae. Chúng được tìm thấy ở Lào, Malaysia, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam, và có thể cả Campuchia.[2]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt có nước theo mùa, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2016). “Glyphoglossus guttulatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T57725A55068516. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T57725A55068516.en. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Frost, Darrel R. (2019). “Glyphoglossus guttulatus (Blyth, 1856)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2019.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Glyphoglossus guttulatus tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Glyphoglossus guttulatus tại Wikimedia Commons
  • van Dijk P.P. & Stuart B. 2004. Calluella guttulata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Glyphoglossus guttulatus
Calluella guttulata
Megalophrys guttulata


Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s