144 Vibilia

Tiểu hành tinh vành đai chínhBản mẫu:SHORTDESC:Tiểu hành tinh vành đai chính
144 Vibilia
Mô hình 3D dạng lồi của 144 Vibilia
Khám phá[1]
Khám phá bởiChristian H. F. Peters
Nơi khám pháĐài quan sát Litchfield
Ngày phát hiện3 tháng 6 năm 1875
Tên định danh
(144) Vibilia
Phiên âm/vɪˈbɪliə/[4]
Đặt tên theo
Vibilia
(Nữ thần du lịch của người La Mã)[2]
Tên định danh thay thế
A875 LA
Vành đai chính · Vibilia[3]
Tính từVibilian
Đặc trưng quỹ đạo[1]
Kỷ nguyên 4 tháng 9 năm 2017
(JD 2.458.000,5)
Tham số bất định 0
Cung quan sát53.779 ngày (147,24 năm)
Điểm viễn nhật3,2796 AU
Điểm cận nhật2,0350 AU
2,6573 AU
Độ lệch tâm0,2342
4,33 năm (1582 ngày)
230,96°
Chuyển động trung bình
0° 13m 39s / ngày
Độ nghiêng quỹ đạo4,8123°
76,204°
294,36°
Trái Đất MOID1,03436 AU (154,738 Gm)
Sao Mộc MOID2,19816 AU (328,840 Gm)
TJupiter3,344
Đặc trưng vật lý
Kích thước
  • 131,36±33,30 km[5]
  • 134,59±50,58 km[6]
  • 141,34±2,76 km[7]
  • 142,20±1,76 km[8]
  • 142,38±2,6 km (IRAS:15)[9]
Khối lượng(5,30±1,20)×1018 kg[7]
Mật độ trung bình
2,4+0,7
−0,5
g/cm³[10]
3,58±0,84 g/cm3[7]
  • 13,810 h[11]
  • 13,819±0,002 h[12]
  • 13,824±0,001 h[13]
  • 13,82516±0,00005 h[14]
  • 13,88±0,02 h[13]
Suất phản chiếu hình học
  • 0,05±0,01 [5]
  • 0,05±0,06 [6]
  • 0,0597±0,002 (IRAS:15)[9]
  • 0,060±0,002 [8]
Kiểu phổ
  • Tholen = C
  • SMASS = Ch
  • C[15]
  • B–V = 0,727 [1]
  • U–B = 0,402 [1]
Cấp sao tuyệt đối (H)
  • 7,91 [1][5][8][9]
  • 7,92±0,02 [12][15][16]
  • 8,03±0,21 [17]
  • 8,03 [6]

Vibilia /vɪˈbɪliə/ (định danh hành tinh vi hình: 144 Vibilia) là một tiểu hành tinh lớn và tối ở vành đai chính. Nó là tiểu hành tinh lớn duy nhất trong nhóm tiểu hành tinh họ Vibilia. Ngày 3 tháng 6 năm 1875, nhà thiên văn học người Mỹ gốc Đức Christian H. F. Peters phát hiện tiểu hành tinh Vibilia khi ông thực hiện quan sát tại Đài quan sát Litchfield thuộc Đại học Hamilton ở Clinton, New York, Hoa Kỳ[18] và đặt tên nó theo nữ thần Vibilia trong thần thoại La Mã.

Từ năm 1993 đến năm 2018, các nhà quan sát đã quan sát thấy 11 lần Vibilia che khuất một ngôi sao.

Xem thêm

  • Danh sách tiểu hành tinh: 1–1000

Tham khảo

  1. ^ a b c d e “JPL Small-Body Database Browser: 144 Vibilia” (2017-06-05 last obs.). Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2017.
  2. ^ Schmadel, Lutz D. (2007). “(144) Vibilia”. Dictionary of Minor Planet Names – (144) Vibilia. Springer Berlin Heidelberg. tr. 28. doi:10.1007/978-3-540-29925-7_145. ISBN 978-3-540-00238-3.
  3. ^ Broz, M.; Morbidelli, A.; Bottke, W. F.; Rozehnal, J.; Vokrouhlický, D.; Nesvorný, D. (tháng 3 năm 2013). “Constraining the cometary flux through the asteroid belt during the late heavy bombardment”. Astronomy and Astrophysics. 551: 16. arXiv:1301.6221. Bibcode:2013A&A...551A.117B. doi:10.1051/0004-6361/201219296.
  4. ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
  5. ^ a b c Nugent, C. R.; Mainzer, A.; Masiero, J.; Bauer, J.; Cutri, R. M.; Grav, T.; và đồng nghiệp (tháng 12 năm 2015). “NEOWISE Reactivation Mission Year One: Preliminary Asteroid Diameters and Albedos”. The Astrophysical Journal. 814 (2): 13. arXiv:1509.02522. Bibcode:2015ApJ...814..117N. doi:10.1088/0004-637X/814/2/117. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  6. ^ a b c Nugent, C. R.; Mainzer, A.; Bauer, J.; Cutri, R. M.; Kramer, E. A.; Grav, T.; và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2016). “NEOWISE Reactivation Mission Year Two: Asteroid Diameters and Albedos”. The Astronomical Journal. 152 (3): 12. arXiv:1606.08923. Bibcode:2016AJ....152...63N. doi:10.3847/0004-6256/152/3/63. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  7. ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012). “Density of asteroids”. Planetary and Space Science. 73 (1): 98–118. arXiv:1203.4336. Bibcode:2012P&SS...73...98C. doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1 on page 20.
  8. ^ a b c Usui, Fumihiko; Kuroda, Daisuke; Müller, Thomas G.; Hasegawa, Sunao; Ishiguro, Masateru; Ootsubo, Takafumi; và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2011). “Asteroid Catalog Using Akari: AKARI/IRC Mid-Infrared Asteroid Survey”. Publications of the Astronomical Society of Japan. 63 (5): 1117–1138. Bibcode:2011PASJ...63.1117U. doi:10.1093/pasj/63.5.1117. (online, AcuA catalog p. 153)
  9. ^ a b c Tedesco, E. F.; Noah, P. V.; Noah, M.; Price, S. D. (tháng 10 năm 2004). “IRAS Minor Planet Survey V6.0”. NASA Planetary Data System. 12: IRAS-A-FPA-3-RDR-IMPS-V6.0. Bibcode:2004PDSS...12.....T. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2019.
  10. ^ Magri, C.; Consolmagno, G. J.; Ostro, S. J.; Benner, L. A. M.; Beeney, B. R. (tháng 12 năm 2001). “Radar constraints on asteroid regolith compositions using 433 Eros as ground truth” (PDF). Meteoritics and Planetary Science. 36 (12): 1697–1709. Bibcode:2001M&PS...36.1697M. doi:10.1111/j.1945-5100.2001.tb01857.x. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2017.
  11. ^ Zappala, V.; Scaltriti, F.; di Martino, M. (tháng 11 năm 1983). “Photoelectric photometry of 21 asteroids”. Icarus. 56 (2): 325–344.ResearchsupportedbytheConsiglioNazionaledelleRicerche. Bibcode:1983Icar...56..325Z. doi:10.1016/0019-1035(83)90042-8. ISSN 0019-1035. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  12. ^ a b Harris, A. W.; Young, J. W. (tháng 10 năm 1989). “Asteroid lightcurve observations from 1979-1981”. Icarus. 81 (2): 314–364. Bibcode:1989Icar...81..314H. doi:10.1016/0019-1035(89)90056-0. ISSN 0019-1035. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  13. ^ a b Behrend, Raoul. “Asteroids and comets rotation curves – (144) Vibilia”. Geneva Observatory. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  14. ^ Hanus, J.; Durech, J.; Oszkiewicz, D. A.; Behrend, R.; Carry, B.; Delbo, M.; và đồng nghiệp (tháng 2 năm 2016). “New and updated convex shape models of asteroids based on optical data from a large collaboration network”. Astronomy and Astrophysics. 586: 24. arXiv:1510.07422. Bibcode:2016A&A...586A.108H. doi:10.1051/0004-6361/201527441.
  15. ^ a b “LCDB Data for (144) Vibilia”. Asteroid Lightcurve Database (LCDB). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  16. ^ Pravec, Petr; Harris, Alan W.; Kusnirák, Peter; Galád, Adrián; Hornoch, Kamil (tháng 9 năm 2012). “Absolute magnitudes of asteroids and a revision of asteroid albedo estimates from WISE thermal observations”. Icarus. 221 (1): 365–387. Bibcode:2012Icar..221..365P. doi:10.1016/j.icarus.2012.07.026. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  17. ^ Veres, Peter; Jedicke, Robert; Fitzsimmons, Alan; Denneau, Larry; Granvik, Mikael; Bolin, Bryce; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2015). “Absolute magnitudes and slope parameters for 250,000 asteroids observed by Pan-STARRS PS1 - Preliminary results”. Icarus. 261: 34–47. arXiv:1506.00762. Bibcode:2015Icar..261...34V. doi:10.1016/j.icarus.2015.08.007. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  18. ^ “144 Vibilia”. Minor Planet Center. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Orbital simulation from JPL (Java) / Ephemeris
  • 144 Vibilia - baneparametre hos JPL Solar System Dynamics
  • Asteroid Lightcurve Database (LCDB), query form (info Lưu trữ 2017-12-16 tại Wayback Machine)
  • Dictionary of Minor Planet Names, Google books
  • Asteroids and comets rotation curves, CdR – Observatoire de Genève, Raoul Behrend
  • Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets (1)-(5000) – Minor Planet Center
  • 144 Vibilia tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
    • Lịch thiên văn · Dự đoán quan sát · Thông tin quỹ đạo · Các yếu tố thông thường · Dữ liệu quan sát
  • 144 Vibilia tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • Tiếp cận Trái Đất · Phát hiện · Lịch thiên văn · Biểu đồ quỹ đạo · Yếu tố quỹ đạo · Tham số vật lý
Hình tượng sơ khai Bài viết về tiểu hành tinh kiểu C thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s