2057
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 |
Năm: | 2054 2055 2056 2057 2058 2059 2060 |
Lịch Gregory | 2057 MMLVII |
Ab urbe condita | 2810 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1506 ԹՎ ՌՇԶ |
Lịch Assyria | 6807 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2113–2114 |
- Shaka Samvat | 1979–1980 |
- Kali Yuga | 5158–5159 |
Lịch Bahá’í | 213–214 |
Lịch Bengal | 1464 |
Lịch Berber | 3007 |
Can Chi | Bính Tý (丙子年) 4753 hoặc 4693 — đến — Đinh Sửu (丁丑年) 4754 hoặc 4694 |
Lịch Chủ thể | 146 |
Lịch Copt | 1773–1774 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 146 民國146年 |
Lịch Do Thái | 5817–5818 |
Lịch Đông La Mã | 7565–7566 |
Lịch Ethiopia | 2049–2050 |
Lịch Holocen | 12057 |
Lịch Hồi giáo | 1479–1480 |
Lịch Igbo | 1057–1058 |
Lịch Iran | 1435–1436 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1419 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 39 (令和39年) |
Phật lịch | 2601 |
Dương lịch Thái | 2600 |
Lịch Triều Tiên | 4390 |
Thời gian Unix | 2745532800–2777068799 |
Năm 2057 (số La Mã: MMLVII). Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2057 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 57 của thiên niên kỷ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ tám của thập niên 2050.
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|