212 Medea

212 Medea
Khám phá
Khám phá bởiJohann Palisa
Ngày phát hiện6 tháng 2 năm 1880
Tên định danh
(212) Medea
Phiên âm/mɪˈdə/[1]
Đặt tên theo
Medea
Tên định danh thay thế
A880 CA, 1930 FW
Vành dai chính
Đặc trưng quỹ đạo[2]
Kỷ nguyên 9 tháng 8 năm 2022
(JD 2.459.800,5)
Tham số bất định 0
Cung quan sát51.964 ngày (142,27 năm)
Điểm viễn nhật3,4422 AU (514,95 Gm)
Điểm cận nhật2,78929 AU (417,272 Gm)
3,11575 AU (466,110 Gm)
Độ lệch tâm0,104 78
5,50 năm (2008,8 ngày)
28,1280°
Chuyển động trung bình
0° 10m 45.156s / ngày
Độ nghiêng quỹ đạo4,2636°
313,478°
100,91°
Trái Đất MOID1,81215 AU (271,094 Gm)
Sao Mộc MOID1,87416 AU (280,370 Gm)
TJupiter3,205
Đặc trưng vật lý
Đường kính trung bình
136,12±2,5 km[2]
144,13 ± 7,23 km[3]
Khối lượng(1,32 ± 0,10) × 1019 kg[3]
Mật độ trung bình
8,41 ± 1,43 g/cm3[3]
10,283 giờ (0,4285 ngày)[2]
10,12 h[4]
Suất phản chiếu hình học
0,0465±0,002
Kiểu phổ
  • Tholen = DCX:[4]
  • B-V = 0,704
  • U-B = 0,286
Cấp sao tuyệt đối (H)
8,28

Medea /mɪˈdə/ (định danh hành tinh vi hình: 212 Medea) là một tiểu hành tinh rất lớn ở vành đai chính[5], và có màu khá tối. Ngày 6 tháng 2 năm 1880, nhà thiên văn học người Áo Johann Palisa phát hiện tiểu hành tinh Medea khi ông thực hiện quan sát ở Pola và đặt tên nó theo tên Medea, một công chúa trong thần thoại Hy Lạp.[6]

Các nhà quan sát ở đài thiên văn Antelope Hill đã ghi các dữ liệu đường cong ánh sáng của nó. Đài thiên văn này được Trung tâm Tiểu hành tinh chỉ định là đài thiên văn chính thức.[7]

Xem thêm

  • Danh sách tiểu hành tinh: 1–1000

Tham khảo

  1. ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
  2. ^ a b c Yeomans, Donald K., “212 Medea”, JPL Small-Body Database Browser, Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực của NASA, truy cập 12 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73, tr. 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1.
  4. ^ a b di Martino, M.; và đồng nghiệp (tháng 7 năm 1995), “Intermediate size asteroids: Photoelectric photometry of 8 objects.”, Astronomy and Astrophysics Supplement, 112, tr. 1–7, Bibcode:1995A&AS..112....1D.
  5. ^ JPL Small-Body Database Browser
  6. ^ Schmadel Lutz D. Dictionary of Minor Planet Têns (fifth edition), Springer, 2003. ISBN 3-540-00238-3.
  7. ^ “Lightcurve Results”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • Lightcurve plot of (212) Medea Lưu trữ 2020-08-31 tại Wayback Machine, Antelope Hills Observatory
  • The Asteroid Orbital Elements Database Lưu trữ 2022-08-17 tại Wayback Machine
  • Minor Planet Discovery Circumstances
  • Asteroid Lightcurve Data File
  • 212 Medea tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
    • Lịch thiên văn · Dự đoán quan sát · Thông tin quỹ đạo · Các yếu tố thông thường · Dữ liệu quan sát
  • 212 Medea tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • Tiếp cận Trái Đất · Phát hiện · Lịch thiên văn · Biểu đồ quỹ đạo · Yếu tố quỹ đạo · Tham số vật lý
Hình tượng sơ khai Bài viết về một tiểu hành tinh thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s