Aaata

Aaata
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Coleoptera
Họ: Buprestidae
Phân họ: Julodinae
Chi: Aaata
Semenov-Tian-Shanskij, 1906[1]
Loài:
A. finchi
Danh pháp hai phần
Aaata finchi
(Waterhouse, 1884)
Các đồng nghĩa

Julodis finchi Waterhouse, 1884

Aaata là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Buprestidae, gồm duy nhất một loài là Aaata finchi.[2][3][4][5] Loài này được phát hiện ở Balochistan và là một trong những loài lớn nhất trong họ Buprestidae, đạt chiều dài lên tới 7 cm (2,8 in).[6]

Tham khảo

  1. ^ “Universal Biological Indexer and Organizer: Aaata”. ubio.org. Marine Biological Laboratory. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “micro*scope: Aaata”. mbl.edu. Marine Biological Laboratory. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015 – qua web.archive.org.
  3. ^ “Universal Biological Indexer and Organizer: Aaata Semenov 1906”. ubio.org. Marine Biological Laboratory. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ “Name - Aaata Semenow 1906”. organismnames.com. Thomson Reuters Corporation. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.
  5. ^ Revision of the genera of the tribe Julodini (Coleoptera: Buprestidae).
  6. ^ “Subf. Julodinae: Tribe Julodini”. utenti.romascuola.net. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Aaata tại Wikimedia Commons
  • Aaata finchi
  • An EOL search listing this genus, the two species of the sponge genus and a species of oak
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Aaata
  • Wikidata: Q15732490
  • Wikispecies: Aaata Semenov
  • BioLib: 406056
  • EoL: 8969150
  • GBIF: 2240938
  • iNaturalist: 709445
  • IRMNG: 1270684
  • ITIS: 835471
  • uBio: 4053032
Aaata finchi
  • Wikidata: Q300667
  • Wikispecies: Aaata finchi
  • BioLib: 649400
  • EoL: 13778263
  • GBIF: 8123823
  • iNaturalist: 709446
  • ITIS: 835474


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ bọ cánh cứng Buprestidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s