Acrochordus arafurae
Acrochordus arafurae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Acrochordidae |
Chi (genus) | Acrochordus |
Loài (species) | A. arafurae |
Danh pháp hai phần | |
Acrochordus arafurae McDowell, 1979 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Acrochordus arafurae là một loài rắn trong họ Acrochordidae. Loài này được Mcdowell mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[3]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Sanders, K.; Guinea, M.; Cogger, H. (2010). “Acrochordus arafurae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2014.
- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ “Acrochordus arafurae”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Acrochordus arafurae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Acrochordus arafurae tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|