Actinotus

Actinotus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Apiales
Họ (familia)Apiaceae
Phân họ (subfamilia)Mackinlayoideae
Chi (genus)Actinotus
Labill., 1805
Các loài
Xem trong bài.

Actinotus là chi thực vật có hoa trong họ Apiaceae.[1] Chi có quan hệ gần nhất của chi này là Apiopetalum từ New Caledonia.[2]

Các loài

Chi này có các loài:[3]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Actinotus”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Nicolas A. N. & G. M. Plunkett. (2009) The Demise of Subfamily Hydrocotyloideae (Apiaceae) and the Re-Alignment of Its Genera across the Entire Order Apiales.” Mol. Phylogenet. Evol. 53 (1): 134–51.
  3. ^ Actinotus”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2008.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q4677021
  • Wikispecies: Actinotus
  • APNI: 75003
  • EoL: 2865718
  • EPPO: 1BCNG
  • FloraBase: 21865
  • GBIF: 3232355
  • GRIN: 163
  • iNaturalist: 83625
  • IPNI: 39614-1
  • IRMNG: 1378758
  • NCBI: 160768
  • NZOR: c9666171-379f-4eca-8929-8ff487025304
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:39614-1
  • Tropicos: 40031936
  • VicFlora: 346455eb-21dc-4300-9515-32683c6325bb

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Hoa tán (Apiales) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s