Airspeed Cambridge

AS.45 Cambridge
Kiểu Máy bay huấn luyện quân sự
Nhà chế tạo Airspeed Limited
Chuyến bay đầu 19 tháng 2 năm 1941
Số lượng sản xuất 2

Airspeed AS.45 Cambridge là một loại máy bay huấn luyện nâng cao của Anh trong Chiến tranh thế giới II, do hãng Airspeed Limited chế tạo.

Tính năng kỹ chiến thuật (AS.45)

Dữ liệu lấy từ The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 36 ft 1 in (11 m)
  • Sải cánh: 42 ft (12,80 m)
  • Chiều cao: 11 ft 6 in (3,51m)
  • Diện tích cánh: 290ft² (26,94m²)
  • Trọng lượng rỗng: lb (kg)
  • Trọng lượng có tải: lb (kg)
  • Trọng tải có ích: lb (kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: lb (kg)
  • Động cơ: 1 × Bristol Mercury VIII, 730hp (544kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 237mph (381km/h)
  • Tầm bay: 680mi (1.094km)
  • Trần bay: 24.800ft (7.560m)
  • Vận tốc lên cao: ft/phút (m/s)
  • Tải trên cánh: lb/ft² (kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: hp/lb (W/kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Arado Ar 96
  • Miles Master
  • North American Harvard
  • Tachikawa Ki-55

Tham khảo

  1. ^ Mondey, David (1994). The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. Aerospace Publishing. ISBN 1-85152-668-4.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Airspeed Ltd chế tạo
Định danh của hãng

AS.1 • AS.2 • AS.3 • AS.4 • AS.5 • AS.7 • AS.8 • AS.9 • AS.10 • AS.11 • AS.12 • AS.14 • AS.15 • AS.16 • AS.17 • AS.18 • AS.19 • AS.20 • AS.21 • AS.22 • AS.23 • AS.24 • AS.26 • AS.27 • AS.28 • AS.29 • AS.30 • AS.31 • AS.32 • AS.33 • AS.34 • AS.35 • AS.36 • AS.37 • AS.38 • AS.39 • AS.40 • AS.41 • AS.42 • AS.43 • AS.44 • AS.45 • AS.46 • AS.47 • AS.48 • AS.49 • AS.50 • AS.51 • AS.52 • AS.53 • AS.54 • AS.55 • AS.56 • AS.57 • AS.58 • AS.59 • AS.60 • AS.61 • AS.62 • AS.63 • AS.64 • AS.65 • AS.66 • AS.67 • AS.68 • AS.69

Theo vai trò
Chở khách

Ferry • Courier • Envoy • Ambassador • Consul

Tuần tra biển
Máy bay đua

Viceroy

Tàu lượn

Tern

Queen Wasp

Huấn luyện

Oxford • Cambridge

Tàu lượn vận tải