Alseodaphne wrayi
Alseodaphne wrayi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Alseodaphne |
Loài (species) | A. wrayi |
Danh pháp hai phần | |
Alseodaphne wrayi Gamble, 1910 |
Alseodaphne wrayi là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Gamble miêu tả khoa học đầu tiên năm 1910.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Alseodaphne wrayi”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Alseodaphne wrayi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Alseodaphne wrayi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Alseodaphne wrayi”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến họ Nguyệt quế (Lauraceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|