Alseodaphnopsis sichourensis

Alseodaphnopsis sichourensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Laurales
Họ (familia)Lauraceae
Tông (tribus)Perseeae
Chi (genus)Alseodaphnopsis
Loài (species)A. sichourensis
Danh pháp hai phần
Alseodaphnopsis sichourensis
(H.W.Li) H.W.Li & J.Li, 2017
Danh pháp đồng nghĩa
Alseodaphne sichourensis H.W.Li, 1979

Alseodaphnopsis sichourensis là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Hsi-wen Li miêu tả khoa học đầu tiên năm 1979 dưới danh pháp Alseodaphne sichourensis.[1] Năm 2017, Hsi-wen Li và Jie Li chuyển nó sang chi Alseodaphnopsis.[2]

Môi trường sống và phân bố

Trung Quốc (đông nam Vân Nam).[2]

Tên gọi

Tên gọi tại Trung Quốc là 西畴油丹 (Tây Trù du đan),[3] do mẫu vật thu được tại huyện Tây Trù, châu Văn Sơn, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.[2]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Alseodaphne sichourensis. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ a b c Mo Y. Q., Li L., Li J. W., Rohwer J. G., Li H. W. & Li J., 2017. Alseodaphnopsis: A new genus of Lauraceae based on molecular and morphological evidence. PLoS ONE 12(10): e0186545. doi:10.1371/journal.pone.0186545
  3. ^ Alseodaphne sichourensis trong e-flora. Tra cứu ngày 18-11-2020.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Alseodaphnopsis sichourensis
Alseodaphne sichourensis
  • Wikidata: Q15250307
  • EoL: 5400244
  • FNA: 242302458
  • FoC: 242302458
  • GBIF: 4182038
  • IPNI: 462512-1
  • Plant List: kew-2630157
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:462512-1
  • Tropicos: 17805683


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ Nguyệt quế (Lauraceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s