Amomum tibeticum

Amomum tibeticum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Alpinioideae
Tông (tribus)Alpinieae
Chi (genus)Amomum
Loài (species)A. tibetica
Danh pháp hai phần
Amomum tibeticum
(T.L.Wu & S.J.Chen) X.E.Ye, L.Bai & N.H.Xia, 2018
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hornstedtia tibetica T.L.Wu & S.J.Chen, 1978
  • Hornstedtia arunachalensis S.Tripathi & V.Prakash, 1999

Amomum tibeticum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Te Ling Wu & Sen Jen Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 1978 dưới danh pháp Hornstedtia tibetica.[1] Năm 2018, Xing-Er Ye, Lin Bai và Nian-He Xia chuyển nó sang chi Amomum.[2]

Tên gọi

Tại Trung Quốc người ta gọi nó là 西藏大豆蔻 (xi zang da dou kou, Tây Tạng đại đậu khấu).[3]

Phân bố

Loài này phân bố tại Ấn Độ, Myanmar, Trung Quốc.[4][5]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Hornstedtia tibetica. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ Xing-Er Ye, Lin Bai, Yu-Shi Ye, Nian-He Xia & Jana Leong-Škorničková, 2018. Taxonomic studies of Amomum (Zingiberaceae) in China II: transfer of Hornstedtia tibetica to Amomum and supplementary description of H. hainanensis. Plant Systematics and Evolution 304: 1165-1180, doi:10.1007/s00606-018-1539-7.
  3. ^ Hornstedtia tibetica trong e-flora. Tra cứu ngày 15-12-2020.
  4. ^ Hong-Bo Ding, Bin Yang, Mya Bhone Maw, Pyae Pyae Win & Yun-Hong Tan, 2020. Taxonomic studies on Amomum Roxburgh s.l. (Zingiberaceae) in Myanmar II: one new species and five new records for the flora of Myanmar. PhytoKeys 138: 140.
  5. ^ Amomum tibeticum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 27-1-2021.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Amomum tibeticum
  • Wikidata: Q89082355
  • GBIF: 10855410
  • IPNI: 77194397-1
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:77194397-1
  • WCSP: 533033
Hornstedtia tibetica
  • Wikidata: Q15248509
  • EoL: 1117757
  • FoC: 200028413
  • GBIF: 2759695
  • IPNI: 872669-1
  • NCBI: 2478541
  • Plant List: kew-249384
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:872669-1
  • Tropicos: 34500805
  • WCSP: 249384
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến tông thực vật Alpinieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s