Anoura cultrata
Anoura cultrata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Anoura |
Loài (species) | A. cultrata |
Danh pháp hai phần | |
Anoura cultrata Handley, 1960 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Anoura brevirostrum Anoura werckleae |
Anoura cultrata là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được Handley mô tả năm 1960.[2]
Chú thích
- ^ Mantilla, H. & Molinari, J. (2008). Anoura cultrata. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2009.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Anoura cultrata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Anoura cultrata tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến dơi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|