Apalone spinifera
Apalone spinifera | |
---|---|
Apalone spinifera | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Testudines |
Phân bộ (subordo) | Cryptodira |
Họ (familia) | Trionychidae |
Chi (genus) | Apalone |
Loài (species) | A. spinifera |
Danh pháp hai phần | |
Apalone spinifera (Lesueur, 1827)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Apalone spinifera là một loài rùa trong họ Trionychidae. Loài này được Le Sueur mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[3]
Pham vi phân bố
Apalone spinifera có một phạm vi phân bố rộng, kéo dài suốt chiều của Mỹ, cũng như phía bắc tại tỉnh Ontario và Quebec của Canada, và phía nam về México Tamaulipas, Nuevo León, Coahuila và Chihuahua.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Rhodin 2011, tr. 000.206Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRhodin2011 (trợ giúp)
- ^ Fritz 2007, tr. 306–310Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFritz2007 (trợ giúp)
- ^ “Apalone spinifera”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Apalone spinifera tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bò sát này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|