Asplenium septentrionale
Asplenium septentrionale | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Tương đối an toàn (NatureServe) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. septentrionale |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium septentrionale (L.) Hoffm. | |
Phân loài | |
A. septentrionale subsp. caucasicum | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Acrostichum septentrionale L. |
Asplenium septentrionale là một loài thực vật có mạch trong họ Aspleniaceae. Loài này được (L.) Hoffm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1795.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Asplenium septentrionale”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Asplenium septentrionale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium septentrionale tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium septentrionale”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ dương xỉ Aspleniaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|