Ayabe, Kyōto

Thành phố in Kinki, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thành phố in Kinki, Nhật Bản
Ayabe

綾部市
Tòa thị chính Ayabe
Tòa thị chính Ayabe
Flag of Ayabe
Cờ
Official seal of Ayabe
Huy hiệu
Vị trí Ayabe trên bản đồ phủ Kyōto
Vị trí Ayabe trên bản đồ phủ Kyōto
Ayabe trên bản đồ Nhật Bản
Ayabe
Ayabe
Vị trí Ayabe trên bản đồ Nhật Bản
Xem bản đồ Nhật Bản
Ayabe trên bản đồ Kinki
Ayabe
Ayabe
Ayabe (Kinki)
Xem bản đồ Kinki
Ayabe trên bản đồ Kyōto
Ayabe
Ayabe
Ayabe (Kyōto)
Xem bản đồ Kyōto
Tọa độ: 35°18′B 135°16′Đ / 35,3°B 135,267°Đ / 35.300; 135.267
Quốc gia Nhật Bản
VùngKinki
TỉnhKyōto
Chính quyền
 • Thị trưởngYamazaki Zenya
Diện tích
 • Tổng cộng347,1 km2 (134,0 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng31,846
 • Mật độ92/km2 (240/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
623-8501
Địa chỉ tòa thị chính1-8 Wakatakecho, Ayabe-shi, Kyōto-fu 623-8501
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu trưng
Loài chimEophona personata
HoaPrunus mume
CâyPine

Ayabe (綾部市 (あやべし), Ayabe-shi?)thành phố thuộc phủ Kyōto, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 31.846 người và mật độ dân số là 92 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 347,1 km2.

Địa lý

Đô thị lân cận

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Mutsuyori, Ayabe
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 190.6
(7.50)
154.8
(6.09)
153.0
(6.02)
115.2
(4.54)
141.8
(5.58)
152.9
(6.02)
196.1
(7.72)
148.8
(5.86)
229.5
(9.04)
189.6
(7.46)
140.5
(5.53)
170.2
(6.70)
1.983,1
(78.07)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 20.2 17.4 16.4 12.2 11.1 12.1 13.3 10.1 13.3 12.6 13.8 17.9 170.6
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2]

Giao thông

Đường sắt

JR West – Tuyến San'in chính

  • Yamaga - Ayabe - Kamikawaguchi - Takatsu

JR West – Tuyến San'in chính

  • Ayabe - Fuchigaki - Umezako

Cao tốc/Xa lộ

  • E27 Cao tốc Maizuru-Wakasa
  • E9 Cao tốc Kyōto Jūkan
  • Quốc lộ 27
  • Quốc lộ 173
  • Quốc lộ 478

Tham khảo

  1. ^ “Ayabe (Kyōto, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
  2. ^ “睦寄 過去の気象データ検索” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2023.
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Kyōto
Quận
Cờ Kyōto
Thành phố
Huyện
  • Funai
  • Kuse
  • Otokuni
  • Sōraku
  • Tsuzuki
  • Yosa
Thị trấn
Làng
  • Minamiyamashiro
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata