Bernard 15

AB 15
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Société Industrielle des Métaux et du Bois (SIMB), còn gọi là Ferbois]]
Nhà thiết kế Jean Hubert
Chuyến bay đầu 1926
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Bernard SIMB AB 14

Bernard 15 C1 hay Bernard SIMB AB 15 là một loại máy bay tiêm kích của Pháp trong thập niên 1920, do hãng Société Industrielle des Métaux et du Bois (SIMB) thiết kế chế tạo.[1][2]

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ [1]Illustrated Encyclopedia of Aircraft

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,50 m (24 ft 7 in)
  • Sải cánh: 11,40 m (37 ft 5 in)
  • Chiều cao: 3,10 m (10 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 24 m2 (260 foot vuông)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.790 kg (3.946 lb)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 12Hb , 370 kW (500 hp)
  • Cánh quạt: 2-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 270 km/h (168 mph; 146 kn)
  • Trần bay: 7.500 m (24.606 ft)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 2 súng máy Vickers.303 (7,7mm)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Bernard 15

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ a b Orbis 1985, p. 637
  2. ^ Liron p.181, 224

Tài liệu

  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.
  • Liron, J.L. (1990). Les avions Bernard. Paris: Éditions Larivère.

Liên kết ngoài

  • Bernard 15
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Adolphe Bernard, Société Industrielle des Métaux et du Bois (Ferbois) và Société des Avions Bernard chế tạo
Adolphe Bernard

AB 1 • AB 2 • AB 3 • AB 4

S.I.M.B.

AB.C1 • AB 3M • AB 3T • V.1 • V.2 • V.3 • AB 10 • AB 10T • AB 12 • AB 14 • AB 15 • AB 16

S.A.B.

18 T • 18 GR • 181 GR • 18 T Bis • 190 T • 191 T • 191 GR  • 192 T • 193 T • 194 T • 195 T • 197 GR • 20 • 30 T • H.V.40 • H.V.41 • H.V.42 • H.52 • 60 T • 61 T • 70 • 71 • S-72 • S-73 • 74 S • 75 • 80 GR • 81 GR • 82 • 84 GR • 86 • H 110 • HV 120 • 160 • 161 • 200 T • 200 TS • 201 T • 205 T • 207 T • HV 220 • 260 • HV 320 • 500 T • V.4