Bernard H.52

H.52
Kiểu Thủy phi cơ tiêm kích
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Société des Avions Bernard
Chuyến bay đầu 16 tháng 6 năm 1933
Số lượng sản xuất 2

Bernard H.52 là một loại thủy phi cơ tiêm kích của Pháp trong thập niên 1930.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 9,30 m (30 ft 6 in)
  • Sải cánh: 11,50 m (37 ft 9 in)
  • Chiều cao: 4,27 m (14 ft 0 in)
  • Diện tích cánh: 18,2 m2 (196 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.480 kg (3.263 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.888 kg (4.162 lb)
  • Động cơ: 1 × Gnome-Rhône 9Kdrs , 370 kW (500 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 328 km/h (204 mph; 177 kn) trên độ cao 4.000 m (13.125 ft)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 61 km/h (38 mph; 33 kn) [2]
  • Tầm bay: 600 km (373 mi; 324 nmi)
  • Trần bay: 8.500 m (27.887 ft) [2]
  • Thời gian lên độ cao: 9 phút lên độ cao 4.000 m (13.125 ft)

Vũ khí trang bị

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ Green and Swanborough 1994, p. 62.
  2. ^ a b Flight ngày 22 tháng 3 năm 1934, p. 286.

Tham khảo

  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York, Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • "New Aircraft:The Bernard 52 C I". Flight, ngày 22 tháng 3 năm 1934. p. 286.
  • "The Fourteenth Paris Airshow". Flight, ngày 22 tháng 11 năm 1934, pp. 1236–1250.

Liên kết ngoài

  • Aviafrance
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Adolphe Bernard, Société Industrielle des Métaux et du Bois (Ferbois) và Société des Avions Bernard chế tạo
Adolphe Bernard

AB 1 • AB 2 • AB 3 • AB 4

S.I.M.B.

AB.C1 • AB 3M • AB 3T • V.1 • V.2 • V.3 • AB 10 • AB 10T • AB 12 • AB 14 • AB 15 • AB 16

S.A.B.

18 T • 18 GR • 181 GR • 18 T Bis • 190 T • 191 T • 191 GR  • 192 T • 193 T • 194 T • 195 T • 197 GR • 20 • 30 T • H.V.40 • H.V.41 • H.V.42 • H.52 • 60 T • 61 T • 70 • 71 • S-72 • S-73 • 74 S • 75 • 80 GR • 81 GR • 82 • 84 GR • 86 • H 110 • HV 120 • 160 • 161 • 200 T • 200 TS • 201 T • 205 T • 207 T • HV 220 • 260 • HV 320 • 500 T • V.4