Birmingham Classic 2022 - Đơn
Birmingham Classic 2022 - Đơn | ||||
---|---|---|---|---|
Birmingham Classic 2022 | ||||
Vô địch | Beatriz Haddad Maia | |||
Á quân | Zhang Shuai | |||
Tỷ số chung cuộc | 5–4, bỏ cuộc | |||
Chi tiết | ||||
Số tay vợt | 32 | |||
Số hạt giống | 8 | |||
Các sự kiện | ||||
| ||||
|
Beatriz Haddad Maia là nhà vô địch, sau khi Zhang Shuai bỏ cuộc trong trận chung kết, 5–4. Với chức vô địch, Haddad Maia kéo dài chuỗi 10 trận thắng.
Ons Jabeur là đương kim vô địch,[1] chọn tham dự ở Berlin.[2]
Hạt giống
- Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
- Simona Halep (Bán kết)
- Camila Giorgi (Tứ kết)
- Elise Mertens (Vòng 1)
- Petra Kvitová (Vòng 1)
- Sorana Cîrstea (Bán kết)
- Alison Riske (Vòng 1)
- Zhang Shuai (Chung kết, bỏ cuộc)
Kết quả
Từ viết tắt
|
|
Chung kết
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
8 | Zhang Shuai | 4 | 6 | 77 | |||||||||
6 | Sorana Cîrstea | 6 | 1 | 65 | |||||||||
8 | Zhang Shuai | 4r | |||||||||||
Beatriz Haddad Maia | 5 | ||||||||||||
Beatriz Haddad Maia | 6 | 2 | 6 | ||||||||||
2 | Simona Halep | 3 | 6 | 4 |
Nửa trên
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | J Ostapenko | 6 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Q | R Marino | 2 | 7 | 3 | 1 | J Ostapenko | 6 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||
D Yastremska | 6 | 6 | D Yastremska | 3 | 7 | 7 | |||||||||||||||||||||
M Linette | 4 | 3 | D Yastremska | 5 | 4 | ||||||||||||||||||||||
E-G Ruse | 78 | 714 | 8 | S Zhang | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q Wang | 66 | 612 | E-G Ruse | 2 | 6 | 5 | |||||||||||||||||||||
Q | J Fett | 7 | 3 | 3 | 8 | S Zhang | 6 | 2 | 7 | ||||||||||||||||||
8 | S Zhang | 5 | 6 | 6 | 8 | S Zhang | 4 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||
4 | E Mertens | 6 | 4 | 5 | 6 | S Cîrstea | 6 | 1 | 65 | ||||||||||||||||||
Q | C McNally | 3 | 6 | 7 | Q | C McNally | 5 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | C Vandeweghe | 4 | 4 | Q | D Vekić | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | D Vekić | 6 | 6 | Q | D Vekić | 7 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||
LL | A Krunić | 6 | 78 | 6 | S Cîrstea | 5 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
P Martić | 4 | 66 | LL | A Krunić | 1 | 1 | |||||||||||||||||||||
S Rogers | 3 | 6 | 1 | 6 | S Cîrstea | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
6 | S Cîrstea | 6 | 4 | 6 |
Nửa dưới
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5/WC | P Kvitová | 64 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
B Haddad Maia | 77 | 6 | B Haddad Maia | 6 | 5 | 77 | |||||||||||||||||||||
N Párrizas Díaz | 77 | 3 | 3 | M Fręch | 1 | 7 | 63 | ||||||||||||||||||||
M Fręch | 64 | 6 | 6 | B Haddad Maia | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
L Davis | 77 | 77 | 3 | C Giorgi | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
K Juvan | 62 | 65 | L Davis | 6 | 5 | 2 | |||||||||||||||||||||
T Martincová | 67 | 4 | 3 | C Giorgi | 3 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
3 | C Giorgi | 79 | 6 | B Haddad Maia | 6 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||||
7 | A Riske | 4 | 3 | 2 | S Halep | 3 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||
WC | K Boulter | 6 | 6 | WC | K Boulter | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
C Garcia | 65 | 6 | 78 | C Garcia | 65 | 1 | |||||||||||||||||||||
V Golubic | 77 | 4 | 66 | WC | K Boulter | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||
WC | H Dart | 6 | 6 | 2 | S Halep | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
C Osorio | 2 | 0 | WC | H Dart | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
Q | L Tsurenko | 1 | 4 | 2 | S Halep | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | S Halep | 6 | 6 |
Vòng loại
Hạt giống
- Donna Vekić (Vượt qua vòng loại)
- Aleksandra Krunić (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Rebecca Marino (Vượt qua vòng loại)
- Lesia Tsurenko (Vượt qua vòng loại)
- CoCo Vandeweghe (Vượt qua vòng loại)
- Maddison Inglis (Vòng loại cuối cùng)
- Cristina Bucșa (Vòng loại cuối cùng)
- Katarzyna Kawa (Vòng 1)
- Astra Sharma (Vòng 1)
- Wang Qiang (Vào vòng đấu chính)
- Gabriela Lee (Vòng loại cuối cùng)
- Fernanda Contreras (Vòng loại cuối cùng)
Vượt qua vòng loại
- Donna Vekić
- Jana Fett
- Rebecca Marino
- Lesia Tsurenko
- CoCo Vandeweghe
- Caty McNally
Thua cuộc may mắn
- Aleksandra Krunić
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Donna Vekić | 7 | 6 | ||||||||||
Katie Swan | 5 | 4 | |||||||||||
1 | Donna Vekić | 6 | 6 | ||||||||||
11 | Gabriela Lee | 3 | 1 | ||||||||||
WC | Freya Christie | 4 | 6 | 2 | |||||||||
11 | Gabriela Lee | 6 | 3 | 6 |
Vòng loại thứ 2
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Aleksandra Krunić | 6 | 6 | ||||||||||
Anastasia Kulikova | 4 | 3 | |||||||||||
2 | Aleksandra Krunić | 4 | 2 | ||||||||||
Jana Fett | 6 | 6 | |||||||||||
Jana Fett | 6 | 61 | 6 | ||||||||||
Alt | Catherine Harrison | 1 | 77 | 0 |
Vòng loại thứ 3
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Rebecca Marino | 6 | 6 | ||||||||||
PR | Kimberly Birrell | 2 | 4 | ||||||||||
3 | Rebecca Marino | 6 | 6 | ||||||||||
7 | Cristina Bucșa | 0 | 2 | ||||||||||
Mariam Bolkvadze | 1 | 3 | |||||||||||
7 | Cristina Bucșa | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 4
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Lesia Tsurenko | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Emily Appleton | 4 | 4 | ||||||||||
4 | Lesia Tsurenko | 6 | 6 | ||||||||||
12 | Fernanda Contreras Gómez | 4 | 2 | ||||||||||
Emina Bektas | 3 | 2 | |||||||||||
12 | Fernanda Contreras Gómez | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 5
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
5 | CoCo Vandeweghe | 6 | 6 | ||||||||||
Olivia Gadecki | 2 | 4 | |||||||||||
5 | CoCo Vandeweghe | 6 | 77 | ||||||||||
WC | Eden Silva | 3 | 64 | ||||||||||
WC | Eden Silva | 66 | 6 | 6 | |||||||||
8 | Katarzyna Kawa | 78 | 4 | 4 |
Vòng loại thứ 6
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
6 | Maddison Inglis | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Sarah Beth Grey | 4 | 2 | ||||||||||
6 | Maddison Inglis | 3 | 6 | 1 | |||||||||
Caty McNally | 6 | 4 | 6 | ||||||||||
Caty McNally | 6 | 6 | |||||||||||
9 | Astra Sharma | 2 | 2 |
Tham khảo
- ^ “Viking Classic Birmingham 2021: Jabeur makes history with first win”. Lawn Tennis Association. 20 tháng 6 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Berlin 2022: Draws, dates, prize money and everything you need to know”. Women's Tennis Association. 10 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2022.