Brentford F.C. mùa giải 2016–17

Brentford
Mùa giải 2016-17
Chủ sở hữuMatthew Benham
Chủ tịch điều hànhCliff Crown
Huấn luyện viên trưởngDean Smith
Sân vận độngGriffin Park
Championshipthứ 10
Cúp FAVòng Bốn
(bị loại bởi Chelsea)
League CupVòng Một
(bị loại bởi Exeter City)
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Lasse Vibe (15 bàn)
Cả mùa giải: Lasse Vibe (16 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất12.052 (vs Fulham, 4 tháng 11 năm 2016)
Số khán giả sân nhà thấp nhất7.537 (vs Eastleigh, 7 tháng 1 năm 2017)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG10.467
← 2015-16
2017-18 →

Mùa giải 2016-17 là mùa giải thứ 127 của Brentford và là mùa giải thứ ba liên tiếp tại Championship.[1] Câu lạc bộ cũng thi đấu ở Cúp FA và League Cup. Mùa giải diễn ra trong giai đoạn từ ngày 1 tháng 7 năm 2016 đến ngày 30 tháng 6 năm 2017.

Biểu trưng mới

Ngày 10 tháng Mười Một, Brentford thông báo về một biểu trưng mới sẽ được sử dụng kể từ mùa giải 2017-18. Với một biểu trưng hình tròn mang kiểu dáng hiện đại và thoáng hơn, thiết kế này dựa trên biểu trưng được sử dụng trong giai đoạn 1972-75.[2]

Chuyển nhượng và cho mượn

Chuyển nhượng đến

Cầu thủ chuyển nhượng đến
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ trước Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2016 GK Anh Daniel Bentley Anh Southend United Đền bù [3]
1 tháng 7 năm 2016 DF Anh Jarvis Edobor Anh Chalfont St Peter n/a [4]
1 tháng 7 năm 2016 DF Cộng hòa Ireland John Egan Anh Gillingham Đền bù [5]
1 tháng 7 năm 2016 GK Úc Dominic Kurasik Anh Stoke City Tự do [4]
1 tháng 7 năm 2016 GK Anh Dimi Kyriatzis Anh Henley Town Tự do [4]
1 tháng 7 năm 2016 MF Saint Kitts và Nevis Romaine Sawyers Anh Walsall Miễn phí [6]
1 tháng 7 năm 2016 DF Đan Mạch Lukas Talbro Đan Mạch Odense n/a [4]
14 tháng 7 năm 2016 FW Tây Ban Nha Marc Río Tây Ban Nha FC Barcelona Miễn phí [7]
18 tháng 7 năm 2016 FW Đan Mạch Justin Shaibu Đan Mạch Køge Không tiết lộ [8]
6 tháng 8 năm 2016 DF Hy Lạp Ilias Chatzitheodoridis Anh Arsenal Miễn phí [9]
9 tháng 8 năm 2016 MF Argentina Emmanuel Ledesma Anh Rotherham United Không hợp đồng [10]
31 tháng 8 năm 2016 DF Anh Rico Henry Anh Walsall £1.500.000 [11]
1 tháng 9 năm 2016 MF Đức Raphael Assibey-Mensah Đức 1. FSV Mainz 05 Tự do [12]
10 tháng 1 năm 2017 FW Thụy Điển Henrik Johansson Thụy Điển Halmstad Không tiết lộ [13]
27 tháng 1 năm 2017 MF Hà Lan Florian Jozefzoon Hà Lan PSV Eindhoven Không tiết lộ [14]
31 tháng 1 năm 2017 FW Slovenia Jan Novak Slovenia NK Krka Không tiết lộ [15]
31 tháng 1 năm 2017 MF Tây Ban Nha Sergi Canós Anh Norwich City Không tiết lộ [16]
14 tháng 3 năm 2017 FW Anh Joe Hardy Anh Manchester City Không tiết lộ [17]

Cho mượn đến

Cầu thủ cho mượn đến
Từ ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ chủ quản Ngày kết thúc Tham khảo
30 tháng 7 năm 2016 DF Úc Callum Elder Anh Leicester City 31 tháng 1 năm 2017 [18]
31 tháng 8 năm 2016 MF Anh Sullay Kaikai Anh Crystal Palace 2 tháng 1 năm 2017 [19]

Chuyển nhượng đi

Cầu thủ chuyển nhượng đi
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2016 DF Anh Jake Bidwell Anh Queens Park Rangers Không tiết lộ [20]
8 tháng 7 năm 2016 DF Anh Jack O'Connell Anh Sheffield United Không tiết lộ [21]
19 tháng 7 năm 2016 GK Anh David Button Anh Fulham Không tiết lộ
20 tháng 1 năm 2017 MF Anh Sam Saunders Anh Wycombe Wanderers Miễn phí [22]
31 tháng 1 năm 2017 FW Cộng hòa Ireland Scott Hogan Anh Aston Villa Không tiết lộ [23]

Cho mượn đi

Cầu thủ cho mượn đi
Từ ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Ngày kết thúc Tham khảo
8 tháng 8 năm 2016 MF Đức Akaki Gogia Đức Dynamo Dresden Kết thúc mùa giải [24]
1 tháng 1 năm 2017 DF Anh Manny Onariase Anh Cheltenham Town Kết thúc mùa giải [25]
20 tháng 1 năm 2017 MF Đức Jan Holldack Đức Wuppertaler SV Kết thúc mùa giải [26]

Cầu thủ giải phóng hợp đồng

Cầu thủ giải phóng hợp đồng
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Ngày gia nhập Tham khảo
31 tháng 8 năm 2016 MF Argentina Emmanuel Ledesma Hy Lạp Panetolikos 31 tháng 8 năm 2016 [27]
25 tháng 2 năm 2017 DF Anh Nathan Fox Anh Cray Wanderers 25 tháng 2 năm 2017 [28]
30 tháng 6 năm 2017 FW Anh Luke Dunn Anh Walton & Hersham n/a [29]
30 tháng 6 năm 2017 MF Anh James Ferry Anh Stevenage 1 tháng 7 năm 2017 [30]
30 tháng 6 năm 2017 FW Anh Seika Jatta Miễn phí agent [29]
30 tháng 6 năm 2017 GK Úc Dominic Kurasik Anh Colchester United 31 tháng 7 năm 2017 [29]
30 tháng 6 năm 2017 GK Anh Dimi Kyriatzis Anh Hayes & Yeading United 14 tháng 10 năm 2017 [29]
30 tháng 6 năm 2017 MF Anh Kyjuon Marsh-Brown Anh Bedford Town 1 tháng 9 năm 2017 [29]
30 tháng 6 năm 2017 DF Cộng hòa Ireland Alan McCormack Anh Luton Town 1 tháng 7 năm 2017 [31]
30 tháng 6 năm 2017 FW Anh Danny Parish Anh Concord Rangers tháng 9 năm 2017 [29]
30 tháng 6 năm 2017 FW Tây Ban Nha Marc Río Tây Ban Nha UA Horta tháng 7 năm 2017 [29]

Trước mùa giải

Ngày 3 tháng 5 năm 2016, Brentford thông báo lịch thi đấu trước mùa giải cho mùa 2016-17 sắp tới. Brentford sẽ di chuyển đến vùng Tây Bắc nước Đức dể tập luyện từ ngày 9 đến ngày 15 tháng Bảy bao gồm một trận giao hữu với VfL Bochum vào ngày 13 tháng Bảy.[32] Brentford sẽ thi đấu trận vinh danh với Millwall cho cựu đổi trưởng Tony Craig đã thi đấu 127 trận cho Brentford.[33]

Boreham Wood v Brentford
8 tháng 7 năm 2016 (2016-07-08) Giao hữu Boreham Wood 2-1 Brentford Borehamwood
19:30 BST Andrade  17'
Clifford  60'
Chi tiết Macleod  87' Sân vận động: Meadow Park


VfL Bochum v Brentford
13 tháng 7 năm 2016 (2016-07-13) Giao hữu VfL Bochum 0-1 Brentford Bochum, Đức
19:00 CEST Chi tiết Hogan  36' Sân vận động: Ruhrstadion


Wycombe Wanderers v Brentford
19 tháng 7 năm 2016 (2016-07-19) Giao hữu Wycombe Wanderers 1-1 Brentford High Wycombe
19:45 BST Southwell  77' Chi tiết Egan  39' Sân vận động: Adams Park
Lượng khán giả: 1.338


Brentford v 1. FC Kaiserslautern
23 tháng 7 năm 2016 (2016-07-23) Giao hữu Brentford 1-1 1. FC Kaiserslautern Brentford, Luân Đôn
15:00 BST Ring  47' (l.n.) Chi tiết Pich  53' Sân vận động: Griffin Park
Trọng tài: Gavin Ward


Brentford v Peterborough United
26 tháng 7 năm 2016 (2016-07-26) Giao hữu Brentford 0-1 Peterborough United Brentford, Luân Đôn
19:45 BST Chi tiết P. Taylor  3' Sân vận động: Griffin Park
Trọng tài: Gavin Ward


Millwall v Brentford
30 tháng 7 năm 2016 (2016-07-30) Testimonial Millwall 1-1 Brentford Bermondsey, Luân Đôn
15:00 BST Morison  28' Chi tiết Barbet  6' Sân vận động: The Den
Lượng khán giả: 1.951


Championship

Tóm tắt kết quả giải quốc nội

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
46 18 10 18 75 65  +10 64 11 5 7 42 25  +17 7 5 11 33 40  −7

Cập nhật lần cuối: 7 tháng 5 năm 2017.
Nguồn: Brentford F.C.

Kết quả và thứ hạng theo từng vòng

Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 7 tháng 5 năm 2017. Nguồn: Brentford F.C.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Bảng xếp hạng

Trận đấu

Ngày 22 tháng 6 năm 2016, lịch thi đấu cho mùa giải tiếp theo được công bố.[34]

Huddersfield Town v Brentford
6 tháng 8 năm 2016 (2016-08-06) 1 Huddersfield Town 2-1 Brentford Huddersfield
15:00 BST Kachunga  50'
Hudson Thẻ vàng 71'
Palmer  79'
Chi tiết McEachran Thẻ vàng 37'
Yennaris  77'
Sân vận động: Sân vận động John Smith
Lượng khán giả: 18.479
Trọng tài: Geoff Eltringham


Brentford v Ipswich Town
13 tháng 8 năm 2016 (2016-08-13) 2 Brentford 2-0 Ipswich Town Brentford, Luân Đôn
15:00 BST Egan  48'56' Chi tiết Webster Thẻ vàng 38' Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 10.089
Trọng tài: Steve Martin


Brentford v Nottingham Forest
16 tháng 8 năm 2016 (2016-08-16) 3 Brentford 1-0 Nottingham Forest Brentford, Luân Đôn
19:45 BST
  • Hogan  29'
  • Colin Thẻ vàng 60'
  • Egan Thẻ vàng 68'
  • Woods Thẻ vàng 71'
Chi tiết
  • Mills Thẻ vàng 40'
  • Perquis Thẻ vàng 61' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 88'
  • Pereira Thẻ vàng 84'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 10.004
Trọng tài: Tim Robinson


Rotherham United v Brentford
20 tháng 8 năm 2016 (2016-08-20) 4 Rotherham United 1-0 Brentford Rotherham
15:00 BST
  • Ward  32'
  • Smallwood Thẻ vàng 70'
Chi tiết Colin Thẻ vàng 75' Sân vận động: Sân vận động New York
Lượng khán giả: 8.367
Trọng tài: James Adcock


Brentford v Sheffield Wednesday
27 tháng 8 năm 2016 (2016-08-27) 5 Brentford 1-1 Sheffield Wednesday Brentford, Luân Đôn
15:00 BST
  • Vibe  54' Thẻ vàng 41' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 88'
  • Sawyers Thẻ vàng 52'
  • Dean Thẻ vàng 90+5'
Chi tiết
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 9.677
Trọng tài: Peter Bankes


Brighton & Hove Albion v Brentford
10 tháng 9 năm 2016 (2016-09-10) 6 Brighton & Hove Albion 0-2 Brentford Brighton
15:00 BST
  • Knockaert Thẻ vàng 32'
  • Hemed Thẻ vàng 45+2'
  • Bong Thẻ vàng 60'
  • Manu Thẻ vàng 63'
  • Stephens Thẻ vàng 75'
Chi tiết
  • Woods Thẻ vàng 26'
  • Hogan  29'70'
  • Egan Thẻ vàng 43'
Sân vận động: Sân vận động Amex
Lượng khán giả: 26.388
Trọng tài: Scott Duncan


Aston Villa v Brentford
14 tháng 9 năm 2016 (2016-09-14) 7 Aston Villa 1-1 Brentford Birmingham
19:45 BST
  • Kodjia  19'
  • Bacuna Thẻ vàng 86'
  • Jedinak Thẻ vàng 90+4'
Chi tiết
  • Colin Thẻ vàng 41'
  • Woods Thẻ vàng 70'
  • Egan  88'
Sân vận động: Villa Park
Lượng khán giả: 29.752
Trọng tài: Jeremy Simpson


Brentford v Preston North End
17 tháng 9 năm 2016 (2016-09-17) 8 Brentford 5-0 Preston North End Brentford, Luân Đôn
15:00 BST
  • Hogan  34'84'87'
  • Dean  74'
  • Humphrey  85' (l.n.)
Chi tiết
  • Cunningham Thẻ vàng 64'
  • Humphrey Thẻ vàng 81'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 9.920
Trọng tài: Keith Stroud


Wolverhampton Wanderers v Brentford
24 tháng 9 năm 2016 (2016-09-24) 9 Wolverhampton Wanderers 3-1 Brentford Wolverhampton
15:00 BST João Teixeira  47'57'
Saïss Thẻ vàng 74'
Ivan Cavaleiro Thẻ vàng 90+3'
Chi tiết Colin Thẻ vàng 35'
Sawyers Thẻ vàng 37'
Kaikai  67'
Dean Thẻ vàng 76'
Woods Thẻ vàng 90+4'
Sân vận động: Sân vận động Molineux
Lượng khán giả: 20.637
Trọng tài: Andy Davies


Brentford v Reading
27 tháng 9 năm 2016 (2016-09-27) 10 Brentford 4-1 Reading Brentford, Luân Đôn
19:45 BST
  • Dean Thẻ vàng 5'
  • McCormack Thẻ vàng 19'
  • Clarke  41'
  • Vibe  44'
  • Colin  58'
  • Bjelland Thẻ vàng 69'
  • Yennaris Thẻ vàng 81'
  • Hogan  86'
Chi tiết
  • van den Berg Thẻ vàng 16'
  • Swift Thẻ vàng 19'
  • Kermorgant  64' (ph.đ.)
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 9.679
Trọng tài: Oliver Langford


Brentford v Wigan Athletic
1 tháng 10 năm 2016 (2016-10-01) 11 Brentford 0-0 Wigan Athletic Brentford, Luân Đôn
15:00 BST
  • McCormack Thẻ vàng 36'
  • Dean Thẻ vàng 85'
  • Egan Thẻ vàng 90+4'
Chi tiết
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 9.547
Trọng tài: Andy Woolmer


Newcastle United v Brentford
15 tháng 10 năm 2016 (2016-10-15) 12 Newcastle United 3-1 Brentford Newcastle
15:00 BST
  • Clark  11'
  • Gayle  16'49'
  • Gouffran Thẻ vàng 26'
  • Colback Thẻ vàng 38'
  • Atsu Thẻ vàng 42'
Chi tiết
  • Dean Thẻ vàng 24'
  • Hogan  52'
  • Sawyers Thẻ vàng 72'
  • Woods Thẻ vàng 73'
Sân vận động: St James' Park
Lượng khán giả: 51.885
Trọng tài: Simon Hooper


Derby County v Brentford
18 tháng 10 năm 2016 (2016-10-18) 13 Derby County 0-0 Brentford Derby
19:45 BST Bryson Thẻ vàng 67' Chi tiết Hogan Thẻ vàng 60' Sân vận động: Sân vận động iPro
Lượng khán giả: 26.707
Trọng tài: Scott Duncan


Brentford v Barnsley
23 tháng 10 năm 2016 (2016-10-23) 14 Brentford 0-2 Barnsley Brentford, Luân Đôn
15:00 BST
Chi tiết
  • Armstrong  29'
  • Winnall Thẻ vàng 45+1'  67'
  • MacDonald Thẻ vàng 45+2'
  • Hourihane Thẻ vàng 81'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 10.417
Trọng tài: James Lilington


Queens Park Rangers v Brentford
28 tháng 10 năm 2016 15 Queens Park Rangers 0-2 Brentford Shepherd's Bush, Luân Đôn
19:45 BST
  • Borysiuk Thẻ vàng 18'
  • Chery Thẻ vàng 74'
Chi tiết
  • Dean Thẻ vàng 6'
  • Clarke  42'
  • Sawyers  74'
Sân vận động: Sân vận động Loftus Road
Lượng khán giả: 16.888
Trọng tài: James Adcock


Brentford v Fulham
4 tháng 11 năm 2016 16 Brentford 0-2 Fulham Brentford
19:45 GMT Dean Thẻ vàng 83'
Bjelland Thẻ vàng 89'
Vibe Thẻ vàng 90+5'
Chi tiết McDonald Thẻ vàng 27'
Aluko  36'
Cairney  90+2'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 12.052
Trọng tài: Tim Robinson


Blackburn Rovers v Brentford
19 tháng 11 năm 2016 17 Blackburn Rovers 3-2 Brentford Blackburn
15:00 GMT
  • Graham  15'20' (ph.đ.)
  • Conway Thẻ vàng 27'
  • Dean  38' (l.n.)
  • Lowe Thẻ vàng 59'
  • Marshall Thẻ vàng 66'
Chi tiết
  • Hogan  1'30'
  • Bjelland Thẻ vàng 18'
  • Yennaris Thẻ vàng 66'
Sân vận động: Ewood Park
Lượng khán giả: 10.506
Trọng tài: Chris Kavanagh


Brentford v Birmingham City
26 tháng 11 năm 2016 18 Brentford 1-2 Birmingham City Brentford
15:00 GMT
  • Bentley Thẻ vàng 13'
  • Egan Thẻ vàng 20'
  • Hogan  77'
Chi tiết
  • Donaldson  13' (pen)
  • Cotterill Thẻ vàng 48'
  • Shotton  63'
  • Davis Thẻ vàng 80'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 10.925
Trọng tài: Andy Madley


Norwich City v Brentford
3 tháng 12 năm 2016 19 Norwich City 5-0 Brentford Norwich
15:00 GMT
  • Murphy  6'
  • Dorrans  16'
  • Naismith Thẻ vàng 44'
  • Brady  59'
  • Oliveira  79'
  • Pritchard  88'
Chi tiết Sân vận động: Carrow Road
Lượng khán giả: 26.076
Trọng tài: Geoff Eltringham


Brentford v Burton Albion
10 tháng 12 năm 2016 20 Brentford 2-1 Burton Albion Brentford
15:00 GMT
  • Hogan  11'53'
  • McEachran Thẻ vàng 57'
  • Colin Thẻ vàng 62'
  • Bjelland Thẻ vàng 90+4'
  • Yennaris Thẻ vàng 90+7'
  • Sawyers Thẻ vàng 90+7'
Chi tiết
  • Ward  27'
  • Irvine Thẻ vàng 66'
  • Mousinho Thẻ vàng 72'
  • McLaughlin Thẻ vàng 90+7'
  • Turner Thẻ vàng 90+7'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 9.035
Trọng tài: David Coote


Bristol City v Brentford
13 tháng 12 năm 2016 21 Bristol City 0-1 Brentford Bristol
19:45 GMT
  • Đếnmlin Thẻ vàng 73'
  • Smith Thẻ vàng 87'
Chi tiết
  • Colin  69'
Sân vận động: Sân vận động Ashton Gate
Lượng khán giả: 16.444
Trọng tài: Andy Woolmer


Leeds United v Brentford
18 tháng 12 năm 2016 22 Leeds United 1-0 Brentford Leeds
15:00 GMT
  • Bartley Thẻ vàng 51'  89'
Chi tiết
  • Egan Thẻ vàng 74'
Sân vận động: Elland Road
Lượng khán giả: 25.134
Trọng tài: Darren Bond


Brentford v Cardiff City
26 tháng 12 năm 2016 23 Brentford 2-2 Cardiff City Brentford
13:00 GMT Bjelland Thẻ vàng 23'
Hogan Thẻ vàng 73'
Dean Thẻ vàng 75'
Kaikai  83'90+1'
Chi tiết Whittingham  24' (ph.đ.) Thẻ vàng 31'
Gunnarsson Thẻ vàng 73'
Zohore  89'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 11.098
Trọng tài: Simon Hooper


Brentford v Norwich City
31 tháng 12 năm 2016 24 Brentford 0-0 Norwich City Brentford
17:30 GMT McEachran Thẻ vàng 32'
Barbet Thẻ vàng 87'
Dean Thẻ vàng 90+3'
Chi tiết Brady Thẻ đỏ 80'
Tettey Thẻ vàng 90+5'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 9.377
Trọng tài: Oliver Langford


Birmingham City v Brentford
2 tháng 1 năm 2017 25 Birmingham City 1-3 Brentford Birmingham
15:00 GMT
  • Jutkiewicz  23'
  • Tesche Thẻ vàng 32'
  • Shotton Thẻ vàng 57'
Chi tiết
  • Bjelland Thẻ vàng 16'
  • Hogan  54'
  • Egan Thẻ vàng 67'
  • Davis  73' (l.n.)
  • Yennaris  87'
Sân vận động: St Andrew's
Lượng khán giả: 18.030
Trọng tài: James Adcock


Brentford v Newcastle United
14 tháng 1 năm 2017 26 Brentford 1-2 Newcastle United Brentford
15:00 GMT Vibe  52' Thẻ vàng 81' Chi tiết Gayle  20'
Dummett Thẻ vàng 31'
Murphy  79'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 11.435
Trọng tài: Chris Kavanagh


Wigan Athletic v Brentford
21 tháng 1 năm 2017 27 Wigan Athletic 1-2 Brentford Wigan
15:00 GMT
  • Morsy  28'
  • Dean  32' (l.n.)
  • MacDonald Thẻ vàng 36'
Chi tiết
  • Jota  86'
Sân vận động: Sân vận động DW
Lượng khán giả: 10.244
Trọng tài: James Adcock


Brentford v Aston Villa
31 tháng 1 năm 2017 28 Brentford 3-0 Aston Villa Brentford, Luân Đôn
19:45 GMT
Chi tiết Hourihane Thẻ vàng 74' Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 10.016
Trọng tài: David Coote


Brentford v Brighton & Hove Albion
5 tháng 2 năm 2017 29 Brentford 3-3 Brighton & Hove Albion Brentford, Luân Đôn
15:00 GMT Jota  15'
Dean  22'
Vibe Phạt đền hỏng 57'
McEachran Thẻ vàng 64'
Kerschbaumer Thẻ vàng 90+2'  90+4'
Chi tiết Sidwell Thẻ vàng 64'
March  75'
Duffy  78'
Bruno Thẻ vàng 90+6'
Hemed  90+7'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 10.433
Trọng tài: Jeremy Simpson


Preston North End v Brentford
11 tháng 2 năm 2017 30 Preston North End 4-2 Brentford Preston
15:00 GMT McGeady  18'76'
Robinson  52'
Horgan  77'
Chi tiết Field  12'
Colin Thẻ vàng 29'  89'
McEachran Thẻ vàng 57'
Sân vận động: Deepdale
Lượng khán giả: 10.130
Trọng tài: Tony Harrington


Reading v Brentford
14 tháng 2 năm 2017 31 Reading 3-2 Brentford Reading
20:00 GMT
  • Swift  22'
  • Williams  77' Thẻ vàng 82'
  • Beerens  81'
  • Mutch Thẻ vàng 90+4'
Chi tiết
  • Canós Thẻ vàng 55'
  • Jota Thẻ vàng 57'  63'
  • Vibe  66'
  • Woods Thẻ vàng 72'
Sân vận động: Sân vận động Madejski
Lượng khán giả: 15.710
Trọng tài: Keith Stroud


Sheffield Wednesday v Brentford
21 tháng 2 năm 2017 32 Sheffield Wednesday 1-2 Brentford Sheffield
19:45 GMT Forestieri Thẻ vàng 41'  90+3' Chi tiết Egan  35'
Dean  44' Thẻ vàng 90+4'
Sawyers Thẻ vàng 76'
Yennaris Thẻ vàng 84'
Sân vận động: Hillsborough
Lượng khán giả: 25.014
Trọng tài: Darren Bond


Brentford v Rotherham United
25 tháng 2 năm 2017 33 Brentford 4-2 Rotherham United Brentford, Luân Đôn
15:00 GMT
  • Jota  13'  90+2'  90+5'
  • Yennaris Thẻ vàng 34'  78'
Chi tiết
  • Taylor Thẻ vàng 16'
  • Forde Thẻ vàng 60'  87'
  • Belaïd  67'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 9.918
Trọng tài: Andy Davies


Ipswich Town v Brentford
4 tháng 3 năm 2017 34 Ipswich Town 1-1 Brentford Ipswich
15:00 GMT Huws  26' Chi tiết Yennaris  44' Sân vận động: Portman Road
Lượng khán giả: 15.863
Trọng tài: Scott Duncan


Nottingham Forest v Brentford
7 tháng 3 năm 2017 35 Nottingham Forest 2-3 Brentford West Bridgford
15:00 GMT Ward Thẻ vàng 38'
Cash Thẻ vàng 66'
Brereton  82'
Clough  90+3'
Chi tiết Vibe  17'55'
Henry Thẻ vàng 63'
Jota  68'
Sân vận động: City Ground
Lượng khán giả: 16.903
Trọng tài: Tim Robinson


Brentford v Huddersfield Town
11 tháng 3 năm 2017 36 Brentford 0-1 Huddersfield Town Brentford, Luân Đôn
15:00 GMT Dean Thẻ vàng 38' Chi tiết van La Parra  28' Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 11.278
Trọng tài: Oliver Langford


Brentford v Wolverhampton Wanderers
15 tháng 3 năm 2017 37 Brentford 1-2 Wolverhampton Wanderers Brentford, Luân Đôn
19:45 GMT Colin  31'
Egan Thẻ vàng 34'
Canós Thẻ vàng 51'
Chi tiết Batth Thẻ vàng 74'
Doherty  86'
Costa  89'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 8.732
Trọng tài: Keith Stroud


Burton Albion v Brentford
18 tháng 3 năm 2017 38 Burton Albion 3-5 Brentford Burton upon Trent
15:00 GMT Sordell  21'23'
Woodrow  41'
Chi tiết Canós  10'61'
Vibe  51'85'
Jota Thẻ vàng 67'  86'
Sân vận động: Sân vận động Pirelli
Lượng khán giả: 4.549
Trọng tài: Andy Madley


Brentford v Bristol City
1 tháng 4 năm 2017 39 Brentford 2-0 Bristol City Brentford, Luân Đôn
15:00 BST Canós  18'
Vibe  26'
Chi tiết Bryan Thẻ vàng 12'
O'Neil Thẻ vàng 35'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 11.360
Trọng tài: Simon Hooper


Brentford v Leeds United
4 tháng 4 năm 2017 40 Brentford 2-0 Leeds United Brentford, Luân Đôn
19:45 BST Sawyers  18' Thẻ vàng 84'
Vibe  34'
McCormack Thẻ vàng 74'
Chi tiết Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 10.759
Trọng tài: David Coote


Cardiff City v Brentford
8 tháng 4 năm 2017 41 Cardiff City 2-1 Brentford Cardiff
15:00 BST Whittingham Thẻ vàng 39'  76'
Morrison  47'
Hoilett Thẻ vàng 88'
Chi tiết Canós  42' Sân vận động: Sân vận động Cardiff City
Lượng khán giả: 15.861
Trọng tài: Darren Bond


Brentford v Derby County
14 tháng 4 năm 2017 42 Brentford 4-0 Derby County Brentford, Luân Đôn
15:00 BST Vibe  32'82'
Woods Thẻ vàng 51'
Barbet Thẻ vàng 61'
Jota  70'90'
Chi tiết Baird Thẻ vàng 31'
Johnson Thẻ vàng 50'
Olsson Thẻ vàng 72'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 11.133
Trọng tài: Tim Robinson


Barnsley v Brentford
17 tháng 4 năm 2017 43 Barnsley 1-1 Brentford Barnsley
15:00 BST Watkins  28'
MacDonald Thẻ vàng 60'
Chi tiết Jozefzoon  41'
Jota Phạt đền hỏng 47'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 13.935
Trọng tài: Robert Jones


Brentford v Queens Park Rangers
22 tháng 4 năm 2017 44 Brentford 3-1 Queens Park Rangers Brentford, Luân Đôn
15:00 BST Barbet  31'
Jota  60' (ph.đ.)64' Thẻ vàng 65'
Chi tiết Tự doman Thẻ vàng 42'
Perch Thẻ vàng 47'
Lynch Thẻ vàng 60'  62'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 11.888
Trọng tài: James Adcock


Fulham v Brentford
29 tháng 4 năm 2017 45 Fulham 1-1 Brentford Fulham, Luân Đôn
15:00 BST Cairney  8' Phạt đền hỏng 45'+2'
Johansen Thẻ vàng 90+2'
Chi tiết Yennaris  34' Sân vận động: Craven Cottage
Lượng khán giả: 24.594
Trọng tài: Darren Bond


Brentford v Blackburn Rovers
7 tháng 5 năm 2017 46 Brentford 1-3 Blackburn Rovers Brentford, Luân Đôn
12:00 BST Vibe  56'
Dean Thẻ vàng 78' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 83'
Chi tiết Mulgrew  10'
Guthrie  16'
Conway Thẻ vàng 78'  83' (ph.đ.)
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 11.969
Trọng tài: Tony Harrington


League Cup

Ngày 22 tháng 6 năm 2015, Brentford thất bại 1-0 trước Exeter City ở Vòng Một của Cúp EFL.[35]

Exeter City v Brentford
9 tháng 8 năm 2016 (2016-08-09) Vòng Một Exeter City 1-0 (s.h.p.) Brentford Exeter
19:45 BST
  • Harley Thẻ vàng 78'  100'
Chi tiết
  • Woods Thẻ vàng 54'
  • Saunders Thẻ vàng 56'
  • Field Thẻ vàng 75'
Sân vận động: St James Park
Lượng khán giả: 2.633
Trọng tài: Kevin Johnson


Cúp FA

Brentford v Eastleigh
7 tháng 1 năm 2017 Vòng Ba Brentford 5-1 Eastleigh Brentford, Luân Đôn
15:00 GMT Barbet  9' (ph.đ.)
Field  17'38'
Vibe  23'
McEachran Thẻ vàng 31'
Sawyers  45+2'
Chi tiết Stack Thẻ vàng 6'
Obileye  29'
Reason Thẻ vàng 43'
Sân vận động: Griffin Park
Lượng khán giả: 7.537
Trọng tài: Peter Bankes


Chelsea v Brentford
28 tháng 1 năm 2017 Vòng Bốn Chelsea 4-0 Brentford Fulham, Luân Đôn
15:00 GMT
Chi tiết
  • Colin Thẻ vàng 55'
Sân vận động: Stamford Bridge
Lượng khán giả: 41.042
Trọng tài: Michael Oliver


Đội hình đội một

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2016-17.
Số áo Tên Quốc tịch Vị trí Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Ghi chú
Thủ môn
1 Daniel Bentley Anh GK (1993-07-13)13 tháng 7, 1993 (23 tuổi) Southend United 2016
16 Jack Bonham Cộng hòa Ireland GK (1993-09-14)14 tháng 9, 1993 (22 tuổi) Watford 2013
34 Dominic Kurasik Úc GK (1996-11-04)4 tháng 11, 1996 (19 tuổi) Stoke City 2016
37 Ellery Balcombe Anh GK (1999-10-15)15 tháng 10, 1999 (16 tuổi) Học viện 2016
Hậu vệ
2 Maxime Colin Pháp RB (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (24 tuổi) RSC Anderlecht 2015
5 Andreas Bjelland Đan Mạch CB / LB (1988-07-11)11 tháng 7, 1988 (28 tuổi) FC Twente 2015
6 Harlee Dean Anh CB (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (25 tuổi) Southampton 2012
14 John Egan Cộng hòa Ireland CB (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (23 tuổi) Gillingham 2016
22 Rico Henry Anh LB (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (19 tuổi) Walsall 2016
29 Yoann Barbet Pháp CB / LB (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (23 tuổi) Chamois Niortais 2015
30 Tom Field Cộng hòa Ireland LB (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (19 tuổi) Học viện 2015
35 Ilias Chatzitheodoridis Hy Lạp LB (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (18 tuổi) Arsenal 2016
36 Manny Onariase Anh CB (1996-10-21)21 tháng 10, 1996 (19 tuổi) West Ham United 2016 Cho mượn đến Cheltenham Town
38 Chris Mepham Wales CB (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (18 tuổi) Học viện 2016
Tiền vệ
4 Lewis Macleod Scotland LM / AM (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (22 tuổi) Rangers 2015
8 Nico Yennaris Trung Quốc CM (1993-05-24)24 tháng 5, 1993 (23 tuổi) Arsenal 2014
10 Josh McEachran Anh CM (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (23 tuổi) Chelsea 2015
12 Alan McCormack Cộng hòa Ireland CM / RB (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (32 tuổi) Swindon Town 2013
15 Ryan Woods Anh CM (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (22 tuổi) Shrewsbury Town 2015
17 Konstantin Kerschbaumer Áo CM / AM (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (24 tuổi) Admira Wacker Mödling 2015
18 Alan Judge Cộng hòa Ireland AM / LM (1988-11-11)11 tháng 11, 1988 (27 tuổi) Blackburn Rovers 2014
19 Romaine Sawyers Saint Kitts và Nevis AM / CM (1991-11-02)2 tháng 11, 1991 (24 tuổi) Walsall 2016
20 Josh Clarke Anh RW / RB (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (22 tuổi) Học viện 2013
23 Jota Tây Ban Nha AM / RM (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (25 tuổi) Celta de Vigo 2014 Cho mượn đến SD Eibar
24 Akaki Gogia Đức AM / LM (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (24 tuổi) Hallescher FC 2015 Cho mượn đến Dynamo Dresden
31 Jan Holldack Đức CM / CB / RB (1996-05-11)11 tháng 5, 1996 (20 tuổi) 1. FC Köln 2015 Cho mượn đến Wuppertaler SV
32 Reece Cole Anh CM (1998-02-17)17 tháng 2, 1998 (18 tuổi) Học viện 2016
39 Zain Westbrooke Anh CM (1996-10-28)28 tháng 10, 1996 (19 tuổi) Học viện 2015
47 Sergi Canós Tây Ban Nha RW / LW (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (19 tuổi) Norwich City 2017
Forwards
7 Florian Jozefzoon Hà Lan RW / LW (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (25 tuổi) PSV Eindhoven 2017
11 Philipp Hofmann Đức ST (1993-03-30)30 tháng 3, 1993 (23 tuổi) 1. FC Kaiserslautern 2015
21 Lasse Vibe Đan Mạch ST / RW (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (29 tuổi) IFK Göteborg 2015
33 Justin Shaibu Đan Mạch ST (1997-10-28)28 tháng 10, 1997 (18 tuổi) HB Køge 2016
Cầu thủ rời đi giữa mùa giải
3 Callum Elder Úc LB (1995-01-27)27 tháng 1, 1995 (21 tuổi) Leicester City 2016 Trở lại Leicester City sau khi mượn
7 Sam Saunders Anh RM (1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (32 tuổi) Dagenham & Redbridge 2009 Chuyển đến Wycombe Wanderers
9 Scott Hogan Cộng hòa Ireland ST (1992-04-13)13 tháng 4, 1992 (24 tuổi) Rochdale 2014 Chuyển đến Aston Villa
25 Sullay Kaikai Anh RM / LM (1995-08-26)26 tháng 8, 1995 (20 tuổi) Crystal Palace 2016 Trở lại Crystal Palace sau khi mượn
26 Emmanuel Ledesma Argentina AM / LM / RM (1988-05-24)24 tháng 5, 1988 (28 tuổi) Rotherham United 2016 Giải phóng hợp đồng

Nguồn: soccerbase.com
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội

Ban huấn luyện

Cập nhật gần đây nhất 8 tháng 12 năm 2016

Chức vụ
Dean Smith Huấn luyện viên trưởng
Richard O'Kelly Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
Thomas Frank Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
Bartek Sylwestrzak Huấn luyện viên kĩ thuật
Trống[36] Performance Psychologist
Simon Royce Huấn luyện viên thủ môn
Luke Stopforth Trưởng bộ phận Phân tích
Daryl Martin Bác sĩ vật lý trị liệu
Richard Clarke Bác sĩ vật lý trị liệu
Chris Haslam Trưởng Bộ phận Hiệu suất Thể lực
Đếnm Perryman Conditioning Coach
James Purdue Conditioning Coach
Neil Greig Trưởng bộ phận Y tế
Bob Oteng Kit Logistics Manager

Trang phục

Ngày 22 tháng Bảy, trang phục cho mùa giải 2016-17 được tiết lộ. Nhà tài trợ trang phục thay đổi từ matchbook.com, nhà tài trợ mùa giải trước, thành 888sport, một công ty làm sách trực tuyến. Adidas vẫn là nhà cung cấp trang phục thi đấu.[37][38]

Nhà cung cấp: adidas
Nhà tài trợ: 888sport, Đại học Tây Luân Đôn

Sân nhà
Sân khách
Sân khách Alt.
Third
Goalkeeper 1
Goalkeeper 2

Nguồn: brentfordfc.co.uk

Thống kê

Số trận và bàn thắng

Nico Yennaris xuất hiện trong mỗi trận đấu của Brentford mùa giải này.

Cập nhật gần đây nhất 7 tháng 5 năm 2017

Số VT QT Cầu thủ Tổng số Championship Cúp FA League Cup
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
1 TM Anh Daniel Bentley 47 0 45+0 0 2+0 0 0+0 0
2 HV Pháp Maxime Colin 40 4 38+0 4 2+0 0 0+0 0
4 TV Scotland Lewis Macleod 13 0 10+3 0 0+0 0 0+0 0
5 HV Đan Mạch Andreas Bjelland 29 0 25+3 0 1+0 0 0+0 0
6 HV Anh Harlee Dean 45 3 42+0 3 2+0 0 1+0 0
7 TV Hà Lan Florian Jozefzoon 19 1 6+13 1 0+0 0 0+0 0
8 TV Trung Quốc Nico Yennaris 49 6 39+7 6 2+0 0 1+0 0
10 TV Anh Josh McEachran 29 0 14+13 0 2+0 0 0+0 0
11 Đức Philipp Hofmann 11 0 0+10 0 0+0 0 1+0 0
12 TV Cộng hòa Ireland Alan McCormack 12 0 2+9 0 0+0 0 1+0 0
14 HV Cộng hòa Ireland John Egan 37 4 34+0 4 2+0 0 1+0 0
15 TV Anh Ryan Woods 45 0 42+0 0 2+0 0 0+1 0
16 TM Cộng hòa Ireland Jack Bonham 2 0 1+0 0 0+0 0 1+0 0
17 TV Áo Konstantin Kerschbaumer 21 1 9+11 1 0+1 0 0+0 0
18 TV Cộng hòa Ireland Alan Judge 0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
19 TV Saint Kitts và Nevis Romaine Sawyers 45 3 39+4 2 2+0 1 0+0 0
20 TV Anh Josh Clarke 32 2 19+11 2 0+1 0 1+0 0
21 Đan Mạch Lasse Vibe 36 16 30+4 15 2+0 1 0+0 0
22 HV Anh Rico Henry 12 0 12+0 0 0+0 0 0+0 0
23 TV Tây Ban Nha Jota 23 12 19+2 12 0+2 0 0+0 0
29 HV Pháp Yoann Barbet 24 2 14+8 1 2+0 1 0+0 0
30 HV Cộng hòa Ireland Tom Field 17 3 13+2 1 1+0 2 1+0 0
31 TV Đức Jan Holldack 1 0 0+0 0 0+0 0 1+0 0
32 TV Anh Reece Cole 1 0 0+1 0 0+0 0 0+0 0
33 Đan Mạch Justin Shaibu 5 0 0+4 0 0+0 0 0+1 0
34 TM Úc Dominic Kurasik 0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
35 HV Hy Lạp Ilias Chatzitheodoridis 0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
36 HV Anh Manny Onariase 0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
37 TM Anh Ellery Balcombe 0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
38 HV Wales Chris Mepham 1 0 0+0 0 0+1 0 0+0 0
39 TV Anh Zain Westbrooke 1 0 0+1 0 0+0 0 0+0 0
47 Tây Ban Nha Sergi Canós 18 4 13+5 4 0+0 0 0+0 0
3 HV Úc Callum Elder 6 0 6+0 0 0+0 0 0+0 0
7 TV Anh Sam Saunders 9 0 3+5 0 0+0 0 1+0 0
9 Cộng hòa Ireland Scott Hogan 27 14 25+0 14 0+1 0 0+1 0
25 TV Anh Sullay Kaikai 18 3 6+12 3 0+0 0 0+0 0
26 TV Argentina Emmanuel Ledesma 2 0 0+1 0 0+0 0 1+0 0

Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội

Cầu thủ ghi bàn

Lasse Vibe là vua phá lưới mùa giải này với 16 bàn thắng.
Số áo. Vị trí Cầu thủ Championship Cúp FA Cúp EFL Tổng
21 FW Lasse Vibe 15 1 0 16
9 FW Scott Hogan 14 0 0 14
23 MF Jota 12 0 0 12
8 MF Nico Yennaris 6 0 0 6
2 DF Maxime Colin 4 0 0 4
14 DF John Egan 4 0 0 4
47 FW Sergi Canós 4 0 0 4
6 DF Harlee Dean 3 0 0 3
19 MF Romaine Sawyers 2 1 0 3
25 MF Sullay Kaikai 3 0 0 3
30 DF Tom Field 1 2 0 3
20 MF Josh Clarke 2 0 0 2
29 DF Yoann Barbet 1 1 0 2
7 MF Florian Jozefzoon 1 0 0 1
17 MF Konstantin Kerschbaumer 1 0 0 1
Phản lưới 2 0 0 2
Tổng 75 5 0 80

Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội

Thẻ phạt

Cập nhật gần đây nhất ngày 7 tháng 5 năm 2017

Số áo. Vị trí Cầu thủ
6 DF Harlee Dean 12 1
21 FW Lasse Vibe 3 1
15 MF Ryan Woods 8 0
2 DF Maxime Colin 7 0
10 MF Josh McEachran 7 0
14 DF John Egan 7 0
8 MF Nico Yennaris 6 0
19 MF Romaine Sawyers 6 0
5 DF Andreas Bjelland 5 0
9 FW Scott Hogan 3 0
12 MF Alan McCormack 3 0
23 MF Jota 3 0
29 DF Yoann Barbet 2 0
47 FW Sergi Canós 2 0
1 GK Daniel Bentley 1 0
7 MF Sam Saunders 1 0
17 MF Konstantin Kerschbaumer 1 0
21 FW Lasse Vibe 1 0
22 DF Rico Henry 1 0
30 DF Tom Field 1 0
Tổng 80 2

Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội

Quản lý

Tên Quốc tịch Từ Đến Mọi đấu trường Giải quốc nội
P W D L W % P W D L W %
Dean Smith Anh 30 tháng 11 năm 2015 present &000000000000004900000049 &000000000000001900000019 &000000000000001000000010 &000000000000002000000020 0&000000000000003878000038,78 &000000000000004600000046 &000000000000001800000018 &000000000000001000000010 &000000000000001800000018 0&000000000000003913000039,13

Tóm tắt

Số trận thi đấu 49 (46 Championship, 2 Cúp FA, 1 League Cup)
Số trận thắng 19 (18 Championship, 1 Cúp FA, 0 League Cup)
Số trận hòa 10 (10 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Số trận thua 20 (18 Championship, 1 Cúp FA, 1 League Cup)
Số bàn thắng 80 (75 Championship, 5 Cúp FA, 0 League Cup)
Số bàn thua 71 (65 Championship, 5 Cúp FA, 1 League Cup)
Số trận sạch lưới 13 (13 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Số thẻ vàng 80 (75 Championship, 2 Cúp FA, 3 League Cup)
Số thẻ đỏ 2 (2 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Thẻ phạt nhiều nhất (12 thẻ vàng và 1 red) Harlee Dean
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất 5-0 (vs Preston North End)
Trận thua giải quốc nội đậm nhất 0-5 (vs Norwich City)
Số lần ra sân nhiều nhất 49 Nico Yennaris
Vua phá lưới (giải quốc nội) 15 Lasse Vibe
Vua phá lưới (mọi đấu trường) 16 Lasse Vibe
Hat-trick 2 Scott Hogan (vs Preston North End) & Jota (vs Rotherham United)

Tham khảo

  1. ^ “Football Club History Database - Brentford”. www.fchd.info. Truy cập 16 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “Our new club crest”. www.brentfordfc.com. Brentford F.C. 10 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 4 tháng 7 năm 2017.
  3. ^ “Brentford sign Dan Bentley”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. 1 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2016. Truy cập 1 tháng 7 năm 2016.
  4. ^ a b c d FC, Brentford. “Brentford B return to pre-season training this week with six new players in their ranks”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2016. Truy cập 20 tháng 8 năm 2016.
  5. ^ “John Egan joins Brentford”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. 1 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập 1 tháng 7 năm 2016.
  6. ^ “Romaine Sawyers signs for Bees”. Brentford Official Site. 1 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 1 tháng 7 năm 2016.
  7. ^ “Marc Rio signs for Brentford B”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2016. Truy cập 19 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ “Brentford sign Danish Youth International Justin Shaibu”. Brentford Official Site. 18 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 18 tháng 7 năm 2016.
  9. ^ “Ilias Chatzitheodoridis signs from Arsenal”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. 6 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2016. Truy cập 6 tháng 8 năm 2016.
  10. ^ “Emmanuel Ledesma signs on a non-contract basis”. Brentford Official Site. 9 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 9 tháng 8 năm 2016.
  11. ^ “Rico Henry joins on a five-year deal from Walsall”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. 31 tháng 8 năm 2016. Truy cập 31 tháng 8 năm 2016.[liên kết hỏng]
  12. ^ “Raphael Assibey-Mensah joins Brentford B”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. 1 tháng 9 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2016. Truy cập 1 tháng 9 năm 2016.
  13. ^ “Henrik Johansson joins B Team”. Brentford Official Site. 10 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2017. Truy cập 10 tháng 1 năm 2017.
  14. ^ “Florian Jozefzoon joins Brentford from PSV”. Brentford Official Site. 27 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2017. Truy cập 27 tháng 1 năm 2017.
  15. ^ “Jan Novak signs for Brentford B”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. Truy cập 31 tháng 1 năm 2017.[liên kết hỏng]
  16. ^ “Sergi Canos rejoins Brentford”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. 31 tháng 1 năm 2017. Truy cập 31 tháng 1 năm 2017.[liên kết hỏng]
  17. ^ “Brentford sign Manchester City forward Joe Hardy”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. 14 tháng 3 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2017. Truy cập 14 tháng 3 năm 2017.
  18. ^ “Callum Elder joins from Leicester City”. Brentford F.C. 30 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 30 tháng 7 năm 2016.
  19. ^ “Sullay Kaikai joins Brentford from Crystal Palace”. Brentford F.C. 31 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập 31 tháng 8 năm 2016.
  20. ^ “Jake Bidwell signs for Queens Park Rangers”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. 1 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 1 tháng 7 năm 2016.
  21. ^ “Jack O'Connell joins Sheffield United”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. 8 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập 8 tháng 7 năm 2016.
  22. ^ “Sam Saunders leaves Brentford”. Brentford Official Site. 20 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2017. Truy cập 20 tháng 1 năm 2017.
  23. ^ “Breaking transfer news: Hogan joins”. www.avfc.co.uk. Aston Villa F.C. 31 tháng 1 năm 2017. Truy cập 31 tháng 1 năm 2017.
  24. ^ “Andy Gogia joins Dynamo Dresden on loan”. Brentford Official Site. 8 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 8 tháng 8 năm 2016.
  25. ^ “Emmanuel Onariase joins Cheltenham Town on loan”. Brentford Official Site. 1 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập 1 tháng 1 năm 2017.
  26. ^ “Jan Holldack joins Wuppertaler SV on loan”. Brentford Official Site. 20 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2017. Truy cập 20 tháng 1 năm 2017.
  27. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên LedesmaLeaves
  28. ^ “Nathan Fox departs”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. 25 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2017. Truy cập 25 tháng 2 năm 2017.
  29. ^ a b c d e f g “Robert Rowan: B Team Tổng quan mùa giải”. Brentford Official Site. 24 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2020. Truy cập 27 tháng 5 năm 2017.
  30. ^ “James Ferry agrees to join Stevenage”. Brentford Official Site. 12 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2017. Truy cập 12 tháng 5 năm 2017.
  31. ^ “Alan McCormack to leave Brentford”. Brentford Official Site. 4 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 4 tháng 5 năm 2017.
  32. ^ “Pre-season information”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 22 tháng 6 năm 2016.
  33. ^ “Bees to play Millwall in Tony Craig testimonial”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập 22 tháng 6 năm 2016.
  34. ^ “Fixture Release Day: back-to-back London derbies”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 22 tháng 6 năm 2016.
  35. ^ “EFL Cup: Exeter City 1 Brentford 0”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 9 tháng 8 năm 2016.
  36. ^ FC, Brentford. “First Team Performance Psychologist Tom Bates leaves Brentford”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 2 tháng 10 năm 2016.
  37. ^ “Pre-order your 2016/17 replica now”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 23 tháng 7 năm 2016.
  38. ^ “The kit news you have all been waiting for”. www.brentfordfc.co.uk. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập 23 tháng 7 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
Mùa giải của Brentford F.C.
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-00
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1915-16
  • 1916-17
  • 1917-18
  • 1918-19
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1939-40
  • 1940-41
  • 1941-42
  • 1942-43
  • 1943-44
  • 1944-45
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-00
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2016-17