Các thánh tử đạo Trung Quốc

Bị bách hại bởi Khởi nghĩa Nghĩa Hòa Đoàn

Các thánh tử đạo Trung Quốc (phồn thể: 中華殉道聖人; giản thể: 中华殉道圣人; bính âm: Zhōnghuá xùndào shèngrén), hay còn gọi là thánh Augustino Zhao Rong và các bạn tử đạo, là 120 vị thánh của Giáo hội Công giáo, trong đó có 87 vị là người Trung Quốc và 33 vị là thừa sai Tây phương[1] với vị tử đạo tiên khởi là thừa sai Phanxicô Fernández de Capillas. Từ thế kỷ 17 cho đến thập niên 1930, những tín hữu trên đã phải chịu tử đạo vì thực hiện thừa tác vụ của mình và từ chối bỏ đạo.

Trong cuộc khởi nghĩa Nghĩa Hòa Đoàn (1899–1901) diễn ra ở miền bắc Trung Quốc, những nông dân chống phương Tây đã sát hại hơn 30.000 tân tòng Kitô giáo người Trung Quốc cùng với nhiều thừa sai Tây phương và một số người nước ngoài khác.

Theo Lịch Chung Rôma năm 1969, ngày 9 tháng 7 được đặt làm ngày lễ kính các thánh tử đạo Trung Quốc với bậc lễ nhớ tự do.

Xem thêm

  • Các vị tử đạo Trung Quốc
  • Các vị tử đạo Trung Quốc năm 1900 (vị tử đạo Tin Lành)
  • Metrophanes, Chi Sung (các vị tử đạo Chính thống giáo Đông phương)

Tham khảo

  1. ^ “120 Martyrs and Saints of China”. Trang web của Tổng giáo phận Chicago (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Thánh của Giáo hội Công giáo
Đức Trinh nữ Maria
Tông đồ
Tổng lãnh thiên thần
Thánh hiển tu
Môn đệ
Tiến sĩ Hội Thánh
Thánh sử
Giáo
phụ
Các thánh tử đạo
  • Abda và Abdisho
  • Boris và Gleb
  • Charles de Foucauld
  • Christina xứ Ba Tư
  • Devasahayam Pillai
  • Gerard xứ Csanád
  • John Fisher
  • Lorenzo Ruiz
  • Luigi Versiglia
  • Maximilian Kolbe
  • Óscar Romero
  • Pedro Calungsod
  • Perpetua và Felicity
  • Peter Chanel
  • Pietro Parenzo
  • Philomena
  • Stêphanô
  • Tên trộm lành Dismas
  • Têrêsa Benedicta Thánh Giá
  • Thomas Becket
  • Thomas More
  • Titus Brandsma
  • Valentinô thành Rôma
  • Victor và Corona
  • Zanitas và Lazarus xứ Ba Tư
  • Đại tử đạo
  • Canada
  • Dòng Chartreux
  • Ba thiếu niên tử đạo tại Tlaxcala
  • Anh và xứ Wales
  • Bốn thánh tử đạo (La Mã)
  • Các thánh anh hài
  • Ireland
  • Triều Tiên
  • Lübeck
  • Martyrology
  • Albania
  • Algeria
  • Cajonos
  • Drina
  • Trung Quốc
  • Gorkum (Hà Lan)
  • Nhật Bản
  • 21 thánh tử đạo Libya
  • La Rioja (Argentina)
  • Lào
  • Natal (Brasil)
  • Otranto (Italia)
  • Praha (Bohemia)
  • Sandomierz
  • Nội chiến Tây Ban Nha
  • Zenta (Argentina)
  • Khởi nghĩa Cristero
  • 17 vị tử đạo Santo Tomas
  • Chimbote
  • Gia đình Ulma
  • Uganda
  • Việt Nam
Missionaries
Tổ phụ
Giáo hoàng
Ngôn sứ
  • Agabus
  • Amốt
  • Anna
  • Barúc
  • Bảy anh em Macabê và bà mẹ
  • Dacaria (ngôn sứ)
  • Dacaria (Tân Ước)
  • Đavít
  • Êlia
  • Êdêkien
  • Giêrêmia
  • Gioan Baotixita
  • Gióp
  • Giôen
  • Giôna
  • Giuđa Barsabbas
  • Hôsê
  • Isaia
  • Khabacúc
  • Khácgai
  • Malakhi
  • Menkixêđê
  • Mikha
  • Môsê
  • Nakhum
  • Ôvađia
  • Samuen
  • Simêôn
  • Sôphônia
Virgins
See also
  • Calendar of saints
  • Four Holy Marshals
  • Fourteen Holy Helpers
  • Tử đạo bác ái
  • Military saints
    • Athleta Christi
    • Miles Christianus
    • Church Militant
  • Seven Champions
  • Người ngoại giáo đạo đức
  •  Cổng thông tin Giáo hội Công giáo