Callitris

Callitris
Callitris columellaris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pinophyta
Lớp (class)Pinopsida
Bộ (ordo)Pinales
Họ (familia)Cupressaceae
Phân họ (subfamilia)Callitroideae
Chi (genus)Callitris
Vent.
Các loài

Sect. Callitris

  • Callitris baileyi
  • Callitris canescens
  • Callitris columellaris
  • Callitris drummondii
  • Callitris endlicheri
  • Callitris monticola
  • Callitris muelleri
  • Callitris neocaledonica
  • Callitris oblonga
  • Callitris preissii
  • Callitris rhomboidea
  • Callitris roei
  • Callitris sulcata
  • Callitris verrucosa

Sect. Octoclinis

Callitris là một chi cây thân gỗ ngành Thông thuộc họ Hoàng đàn. Có 15 loài tìm thấy trong chi này, với 13 loài là bản địa ở Úc và 2 loài (C. neocaledonica, C. sulcata) bản địa Nouvelle-Calédonie. Thông thường, tên phổ biến tiếng Anh chi này là cypress-pine, một tên có chia sẻ với chi lân cận là Actinostrobus. Tuy nhiên, điều này không chính xác, vì vậy chúng dần dần được gọi là cypress trong tiếng Anh. Chúng là cây kích thước từ nhỏ đến trung bình hoặc là cây bụi loại lớn, cao từ 5m đến 25m (C. macleayana có thể cao đến 40m). Lá là loại lá của thực vật trường xuân.

Năm 2010, các hóa thạch tán lá thế Oligocen và trái của Callistris được tìm ra cạnh sông Lea ở Tasmania. Các hóa thạch được đặt tên là Callitris leaensis và là đại diện lâu nhất của chi này được biết đến.[1]

Hình ảnh

  • Trái (hạt) của Callitris verrucosa
    Trái (hạt) của Callitris verrucosa
  • Callitris glaucophylla
  • Trái (hạt) của Callitris muelleri
    Trái (hạt) của Callitris muelleri
  • Callitris macleayana
    Callitris macleayana

Tham khảo

  1. ^ Paull, Rosemary (2010), “Early Oligocene Callitris and Fitzroya (Cupressaceae) from Tasmania”, American Journal of Botany, 97 (5): 809–820, doi:10.3732/ajb.0900374

Liên kết ngoài

  • Gymnosperm Database - Callitris
  • Arboretum de Villardebelle - Photos of cones


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Thông này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s