Callum Wilson Wilson vào năm 2018 |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Callum Eddie Graham Wilson[1] |
---|
Ngày sinh | 27 tháng 2, 1992 (32 tuổi)[2] |
---|
Nơi sinh | Coventry, Anh |
---|
Chiều cao | 5 ft 11 in (1,80 m)[3] |
---|
Vị trí | Tiền đạo cắm |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Newcastle United |
---|
Số áo | 9 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
| Coventry City |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2009–2014 | Coventry City | 49 | (22) |
---|
2011 | → Kettering Town (mượn) | 17 | (1) |
---|
2011–2012 | → Tamworth (mượn) | 3 | (1) |
---|
2014–2020 | AFC Bournemouth | 164 | (61) |
---|
2020– | Newcastle United | 13 | (8) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2014 | U21 Anh | 1 | (0) |
---|
2018– | Anh | 8 | (2) |
---|
| Bóng đá nam | Đại diện cho Anh | UEFA Nations League | | 2019 | | |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13:40, ngày 8 tháng 3 năm 2020 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22:45, ngày 19 tháng 6 năm 2022 (UTC) |
Callum Eddie Graham Wilson (sinh ngày 27 tháng 2 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh, chơi ở vị trí tiền đạo cắm cho câu lạc bộ Premier League là Newcastle United và Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 12 tháng 11 năm 2022
Club | Season | League | FA Cup | League Cup | Other | Total |
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals |
Coventry City | 2009–10[4] | Championship | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 1 | 0 |
2010–11[5] | Championship | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 |
2011–12[6] | Championship | 0 | 0 | — | 0 | 0 | — | 0 | 0 |
2012–13[7] | League One | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1[a] | 0 | 12 | 1 |
2013–14[8] | League One | 37 | 21 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1[a] | 0 | 41 | 22 |
Total | 49 | 22 | 2 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 55 | 23 |
Kettering Town (loan) | 2010–11[9] | Conference Premier | 17 | 1 | — | — | — | 17 | 1 |
Tamworth (loan) | 2011–12[10] | Conference Premier | 3 | 1 | 0 | 0 | — | — | 3 | 1 |
AFC Bournemouth | 2014–15[11] | Championship | 45 | 20 | 1 | 1 | 4 | 2 | — | 50 | 23 |
2015–16[12] | Premier League | 13 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 13 | 5 |
2016–17[13] | Premier League | 20 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 21 | 6 |
2017–18[14] | Premier League | 28 | 8 | 1 | 0 | 2 | 1 | — | 31 | 9 |
2018–19[15] | Premier League | 30 | 14 | 0 | 0 | 3 | 1 | — | 33 | 15 |
2019–20[16] | Premier League | 35 | 8 | 2 | 1 | 2 | 0 | — | 39 | 9 |
Total | 171 | 61 | 5 | 2 | 11 | 4 | — | 187 | 67 |
Newcastle United | 2020–21[17] | Premier League | 26 | 12 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | 28 | 12 |
2021–22[18] | Premier League | 18 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 18 | 8 |
2022–23[19] | Premier League | 11 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 11 | 6 |
Total | 55 | 26 | 0 | 0 | 2 | 0 | — | 57 | 26 |
Career total | 295 | 111 | 7 | 3 | 15 | 4 | 2 | 0 | 319 | 118 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 19 tháng 6 năm 2023[20]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
Anh | 2018 | 1 | 1 |
2019 | 3 | 0 |
2022 | 2 | 0 |
2023 | 2 | 1 |
Tổng cộng | 8 | 2 |
- Tính đến ngày 16 tháng 6 năm 2023
- Bàn thắng và kết quả của Anh được để trước[20]
Tham khảo
- ^ “Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed”. Premier League. ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
- ^ Hugman, Barry J. biên tập (2010). The PFA Footballers' Who's Who 2010–11. Edinburgh: Mainstream Publishing. tr. 440. ISBN 978-1-84596-601-0.
- ^ “Callum Wilson”. AFC Bournemouth. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2009/2010”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2010/2011”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2011/2012”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2012/2013”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2013/2014”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ Williams, Mike; Williams, Tony biên tập (2011). Non-League Club Directory 2012. Tony Williams Publications. tr. 100–101. ISBN 978-1-869833-70-1.
- ^ Williams, Mike; Williams, Tony biên tập (2012). Non-League Club Directory 2013. Tony Williams Publications. tr. 144–145. ISBN 978-1-869833-77-0.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2014/2015”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2015/2016”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2020/2021”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Trận thi đấu của Callum Wilson trong 2022/2023”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b “Callum Wilson”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2022.
Newcastle United F.C. – đội hình hiện tại |
---|
|
Đội hình Anh |
---|
Đội hình Anh – Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 |
---|
| |
|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |