Canadian Vickers Vedette
Canadian Vickers Vedette | |
---|---|
Kiểu | thủy phi cơ tuần thám |
Nhà chế tạo | Canadian Vickers |
Nhà thiết kế | Wilfrid Thomas Reid (R.K.Pierson thực hiện các nghiên cứu ban đầu) |
Chuyến bay đầu | 4 tháng 11 năm 1924 |
Vào trang bị | 1925 |
Thải loại | 1941 |
Sử dụng chính | Không quân Hoàng gia Canada Servició de Aviación Militar de Chile |
Giai đoạn sản xuất | 1924 - 1930 |
Số lượng sản xuất | 60[1] (plus one that was rebuilt and renumbered) |
Chi phí máy bay | 15.000 USD (chưa có động cơ). |
Canadian Vickers Vedette là máy bay đầu tiên do Canada tự thiết kế và chế tạo cho nhu cầu trong nước. Đây là thủy phi cơ một động cơ trang bị cho Không quân Hoàng gia Canada (RCAF), nhằm đáp ứng nhu cầu của RCAF về một loại máy bay nhỏ hơn Vickers Viking nhưng có vận tốc lên cao lớn hơn, và thích hợp để khảo sát rừng và chữa cháy. Loại máy bay này còn được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động dân sự ở Canada. Hầu hết các bản đồ địa hình sử dụng ở Canada ngày nay được dựa trên các bức ảnh chụp từ các chuyến bay khảo sát của Vedette.
Quốc gia sử dụng
- Canada
- Không quân Hoàng gia Canada (45 chiếc)
- Fairchild Aerial Surveys (1 chiếc)
- Dịch vụ Hàng không Manitoba (chính quyền) (7 chiếc)
- Dịch vụ Hàng không Tỉnh Ontario (2 chiếc)
- Chính quyền Saskatchewan (5 chiếc)
- Western Canada Airways Ltd. (1 chiếc)
- Canadian Airways (1 chiếc)
- Chile
- Không quân Chile
Biến thể
- Vedette I
- Vedette II
- Vedette III & IV
- Vedette V
- Vedette Va
- Vedette Vam
- Vedette VI
- Vassal I
Tính năng kỹ chiến thuật (Mk II)
Dữ liệu lấy từ The Canadian Vickers Vedette, Canadian Aeronautics and Space Journal, October 1964.[2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2/3
- Tải trọng: 1258 pound (571 kg)
- Chiều dài: 32ft 10" (10,0 m)
- Sải cánh: 42 ft (12,80 m)
- Chiều cao: 11 ft 1/4 in (3,359 m)
- Diện tích cánh: 495,6 square feet (m)
- Kết cấu dạng cánh: Royal Aircraft Factory R.A.F. 15
- Trọng lượng rỗng: 1.942 lb (882 kg)
- Trọng lượng có tải: 3.200 lb (1.454 kg) (1625 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.000 lb (1.816 kg)
- Động cơ: 1 × 200 hp Wright J-4, 220 hp Wright J-5 hoặc 215 hp Armstrong-Siddeley Lynx IV., ()
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 92 mph (153 km/h)
- Tầm bay: 5 giờ ()
- Trần bay: 13.000 feet (4.000 m)
- Vận tốc lên cao: 650 feet/phút (198 m/phút)
Trang bị vũ khí
không
Tham khảo
- Ghi chú
- Chú thích
- Tài liệu
- Milberry, Larry. Aviation in Canada. Toronto: McGraw-Hill Ryerson Ltd., 1979. ISBN 0-07-082778-8.
- Molsen, Kenneth M. "The Canadian Vickers Vedette." Canadian Aeronautics and Space Journal, October 1964.
- Molson, Ken M. and Harold A. Taylor. Canadian Aircraft Since 1909. Stittsville, Ontario: Canada's Wings, Inc., 1982. ISBN 0-920002-11-0.
- Siminic, Iván. Accidentes aéreos en el sur de Chile (Chilean accidents) (in Spanish). Retrieved: ngày 19 tháng 8 năm 2007.
Xem thêm
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
Liên kết ngoài
- World War Two aircraft
- Canadian Air Force Lưu trữ 2010-12-05 tại Wayback Machine