Caudron C.59

C.59
Caudron C.59, CA-50, ở Phần Lan
Kiểu Máy bay đa dụng
Nhà chế tạo Caudron
Vào trang bị 1922
Sử dụng chính Pháp Không quân Pháp
Không quân Bulgary
Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
Không quân Phần Lan
Giai đoạn sản xuất 1922–1924
Số lượng sản xuất 1.800+

Caudron C.59 là một loại máy bay hai tầng cánh của Pháp, do hãng Caudron chế tạo giai đoạn 1922-1924. Loại máy bay này phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.

Quốc gia sử dụng

 Argentina
 Brasil
 Bulgaria
  • Không quân Bulgary
 Đài Loan
 Pháp
 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan
 Bồ Đào Nha
  • Portuguese Air Force
 România
Bản mẫu:Country data Spanish State
  • Không quân Tây Ban Nha
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
 Venezuela

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Suomen ilmavoimien lentokoneet

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,80 m (25 ft 7 in)
  • Sải cánh: 10,24 m (33 ft 7 in)
  • Trọng lượng rỗng: 700 kg (1.543 lb)
  • Trọng lượng có tải: 988 kg (2.178 lb)
  • Powerplant: 1 × Hispano-Suiza 8A, 134 kW (180 hp)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

  • Kalevi Keskinen, Kyösti Partonen, Kari Stenman: Suomen Ilmavoimat I 1918–27, 2005. ISBN 952-ngày 99 tháng 2 năm 9432.
  • Kalevi Keskinen, Kari Stenman, Klaus Niska: Suomen ilmavoimien lentokoneet 1918–1939, Tietoteos, 1976.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Caudron chế tạo

Type A • Type B • Type C • Type D • Type E • Type F • Type G • Type H • Type J • Type K • Type L • Type M • Type N • Type O •

G.2 • G.3 • G.4 • O.2 • R.3 • R.4 • R.5 • R.6 • R.8 • R.9 • R.10 • R.11 • R.12 • R.14 • R.15 • R.19 • C.20 • C.21 • C.22 • C.23 • C.25 • C.27 • C.33 • C.37 • C.39 • C.43 • C.51 • C.59 • C.60 • C.61 • C.65 • C.66 • C.67 • C.68 • C.74 • C.77 • C.81 • C.91 • C.92 • C.97 • C.98 • C.101 • C.103 • C.104 • C.107 • C.109 • C.110 • C.113 • C.117 • C.125 • C.127 • C.128 • C.140 • C.150 • C.160 • C.180 • C.190 • C.220 • C.230 • C.240 • C.250 • C.270 • C.280 • C.340 • C.360 • C.400 • C.410 • C.430 • C.440 • C.450 • C.460 • C.480 • C.490 • C.500 • C.510 • C.520 • C.530 • C.560 • C.570 • C.580 • C.600 • C.610 • C.620 • C.630 • C.640 • C.660 • C.670 • C.680 • C.690 • C.710 • C.720 • C.760 • C.770 • C.800 • C.870 • C.880