Centaurium erythraea
Centaurium erythraea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Centaurium |
Loài (species) | C. erythraea |
Danh pháp hai phần | |
Centaurium erythraea Rafn, 1800 |
Centaurium erythraea là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được Rafn mô tả khoa học đầu tiên năm 1800.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Centaurium erythraea”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Centaurium erythraea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Centaurium erythraea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Centaurium erythraea”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan Họ Long đởm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|