Chi (định hướng)
Chi trong tiếng Việt có thể hiểu theo các nghĩa sau:
- Chi (sinh học) là một đơn vị phân loại sinh học đứng trên loài (species) và dưới họ (familia).
Chi (giải phẫu) để chỉ bộ phận tay và/hoặc chân của cơ thể động vật bậc cao.
- Chi (họ người), họ người Á Đông.
- Chi là từ viết tắt của Can Chi trong Lịch Trung Quốc.
- Chi (kế toán), khoản chi.
- Chi phí, một thuật ngữ trong kinh tế.
- Chi (thần thoại) là một loài rồng trong thần thoại Trung Quốc
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Chi.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.