Chi Cá lóc

Chi Cá lóc
Cá lóc Trung Quốc, Channa argus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Nhánh Osteoglossocephalai
Nhánh Clupeocephala
Nhánh Euteleosteomorpha
Nhánh Neoteleostei
Nhánh Eurypterygia
Nhánh Ctenosquamata
Nhánh Acanthomorphata
Nhánh Euacanthomorphacea
Nhánh Percomorphaceae
Nhánh Carangimorpharia
Nhánh Anabantomorphariae
Bộ (ordo)Anabantiformes
Phân bộ (subordo)Channoidei
Họ (familia)Channidae
Chi (genus)Channa
Scopoli, 1777[1]
Loài điển hình
Channa orientalis
Bloch & J. G. Schneider, 1801[2]
Phạm vi phân bố tự nhiên của các loài Channa.
Phạm vi phân bố tự nhiên của các loài Channa.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Bostrychoides Lacepède, 1801
  • Channa Gronow, 1763 nom. rej.[3]
  • Ophicephalus Bloch, 1793
  • Ophiocephalus Bloch, 1793
  • Philypnoides Bleeker, 1849
  • Psiloides G. Fischer, 1813
  • Pterops Rafinesque, 1815

Chi cá quả hay Chi cá lóc (Danh pháp khoa học: Channa) là một chi cá trong Họ Cá quả với tổng cộng 42-53 loài đã được mô tả, tùy theo tác giả phân loại[4][5]. Bài báo năm 2017 của Cecilia Conte-Grand et al. cho thấy C. bankanensis, C. gachua, C. marulius, C. striata là các phức hợp loài và số loài có thể tới 53.[6]

Các loài

Danh sách 42 loài dưới đây lấy theo FishBase.[4]

  • Channa amphibeus
  • Channa andrao - cá lóc cầu vồng vây xanh[7]
  • Channa ara
  • Channa argus - cá lóc Trung Quốc
  • Channa asiatica - cá trèo đồi, cá tràu tiến vua, cá lóc trân châu
  • Channa aurantimaculata - cá lóc Ấn Độ, cá lóc nữ hoàng
  • Channa aurantipectoralis
  • Channa bankanensis - cá lóc dầy Bankan
  • Channa baramensis
  • Channa barca - cá lóc Hoàng Đế
  • Channa bleheri - cá lóc cầu vồng ngũ sắc
  • Channa brunnea
  • Channa burmanica
  • Channa cyanospilos
  • Channa diplogramma - cá lóc bông Ấn Độ
  • Channa gachua - cá chòi[8]
  • Channa harcourtbutleri
  • Channa hoaluensis[9]
  • Channa kelaartii
  • Channa longistomata - cá trẳng, pa cẳng[8]
  • Channa lucius - cá dày
  • Channa maculata - cá chuối hoa
  • Channa marulioides - cá lóc vẩy rồng
  • Channa marulius - cá lóc mắt bò, cá lóc khổng lồ
  • Channa melanoptera
  • Channa melanostigma
  • Channa melasoma
  • Channa micropeltes - cá lóc bông
  • Channa ninhbinhensis - cá lóc vây xanh, cá lóc vây xanh Ninh Bình[9]
  • Channa nox
  • Channa orientalis - cá chành dục[8]
  • Channa ornatipinnis - cá lóc pháo hoa da báo
  • Channa panaw
  • Channa pardalis - cá lóc ngọc lam da báo
  • Channa pleurophthalma - cá lóc mắt bò Nam Mỹ
  • Channa pomanensis
  • Channa pseudomarulius
  • Channa pulchra - cá lóc pháo hoa đốm vàng
  • Channa punctata
  • Channa shingon
  • Channa stewartii - cá lóc tiểu hoàng đế, cá lóc muối tiêu vây xanh
  • Channa striata - cá lóc đồng, cá lóc đen

Eschmeyer's Catalog of Fishes ghi nhận thêm 12 loài:[5]

  • Channa aristonei
  • Channa auroflammea
  • Channa aurolineata
  • Channa bipuli
  • Channa brahmacharyi
  • Channa cocnhayia - Cá cóc nhảy.[10]
  • Channa limbata (nhưng coi Channa longistomata là đồng nghĩa của loài này).
  • Channa lipor
  • Channa quinquefasciata
  • Channa rara
  • Channa stiktos
  • Channa torsaensis

Tham khảo

  1. ^ Giovanni Antonio Scopoli, 1777. Channa. Introductio ad historiam naturalem 459.
  2. ^ Marcus Elieser Bloch & Johann Gottlob Theaenus Schneider, 1801. Channa orientalis. Systema Ichthyologiae Iconibus cx Ilustratum 496-497.
  3. ^ Laurens Theodorus Gronovius, 1763. Channa. Zoophilacium Gronovianum 135, tab. IX, fig. 1.
  4. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Channa trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2023.
  5. ^ a b Eschmeyer’s Catalog of Fishes
  6. ^ Cecilia Conte-Grand, Ralf Britz, Neelesh Dahanukar, Rajeev Raghavan, Rohan Pethiyagoda, Heok Hui Tan, Renny K. Hadiaty, Norsham S. Yaakob, Lukas Rüber, 2017. Barcoding snakeheads (Teleostei, Channidae) revisited: Discovering greater species diversity and resolving perpetuated taxonomic confusions. PLOS One doi:10.1371/journal.pone.0184017
  7. ^ Britz R., 2013. Channa andrao, a new species of dwarf snakehead from West Bengal, India (Teleostei: Channidae). Zootaxa 3731(2): 287–294, doi:10.11646/zootaxa.3731.2.9 .
  8. ^ a b c Nguyễn Văn Hảo, Nguyễn Thị Hạnh Tiên, Nguyễn Thị Diệu Phương, 2012. Loài cá mới cho khoa học thuộc nhóm cá chành dục, giống Channa, (Channidae, Perciformes) ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học, 34(2): 158-165
  9. ^ a b Nguyen Van Hao, 2011. Two new species belong to genus Channa (Channidae, Perciformes) discovered in Ninh Binh province, Vietnam. Journal of Biology 33(4): 8-17
  10. ^ Nguyễn Văn Hảo, Bùi Đình Đặng & Nguyễn Thị Hiên, 2015. Mô tả loài mới Channa cocnhayia sp. n. trong nhóm cá chành dục thuộc giống Channa, họ Channidae ở Ninh Bình, Việt Nam Lưu trữ 2023-08-14 tại Wayback Machine. Khoa học Công nghệ (Nông Nghiệp & Phát Triển Nông Thôn) 256(1): 49-57.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại