Chirocephalidae
Chirocephalidae | |
---|---|
Chirocephalus diaphanus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Branchiopoda |
Bộ (ordo) | Anostraca |
Họ (familia) | Chirocephalidae Daday de Dées, 1910 [1] |
Danh pháp đồng nghĩa [1] | |
|
Chirocephalidae là một họ giáp xác, đặc trưng bởi sự giảm hoặc thoái hóa hàm trên, hơn hai lông cứng trên.[2]
Chi
Nó bao gồm trong tám chi, bao gồm các chi trước đây đặt trong các họ Linderiellidae và Polyartemiidae:
- Artemiopsis G. O. Sars, 1897
- Branchinectella Daday de Dées, 1910
- Chirocephalus Prévost, 1820
- Dexteria Brtek, 1965
- Eubranchipus Verrill, 1870
- Linderiella Brtek, 1964
- Polyartemia Fischer, 1851
- Polyartemiella Daday de Dées, 1909
Chú thích
- ^ a b Chirocephalidae Daday de Dées, 1910 (TSN 83718) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Miguel Alonso (1996). “Anostraca”. Crustacea, Branchiopoda. Fauna Ibérica (bằng tiếng Tây Ban Nha). 7. Consejo Superior de Investigaciones Científicas. tr. 17–66. ISBN 978-84-00-07571-2.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Chirocephalidae tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|