Chthoniidae

Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Pseudoscorpionida
Liên họ (superfamilia)Chthonioidea
Họ (familia)Chthoniidae
Daday, 1888

Chthoniidae là một họ Bọ cạp giả thuộc siêu họ Chthonioidea. Họ chứa hơn 600 loài với khoảng 30 chi. Ba mẫu hóa thạch được biết từ Baltic và Dominican amber.[1]

Các chi

Đây là danh sách mô tả các loài Chthoniidae.

  • Afrochthonius Beier, 1930Châu Phi, Sri Lanka
  • Allochthonius J. C. Chamberlin, 1929Nhật Bản, Triều Tiên
  • Aphrastochthonius J. C. Chamberlin, 1962México, phía nam Hoa Kỳ, Guatemala, Cuba
  • Apochthonius J. C. Chamberlin, 1929Bắc Mỹ
  • Austrochthonius J. C. Chamberlin, 1929Nam Mỹ, Úc, New Zealand
  • Caribchthonius Muchmore, 1976Vùng Caribe
  • Centrochthonius Beier, 1931Nga, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Tây Tạng, Ấn Độ, Nepal
  • Chiliochthonius Vitali-di Castri, 1975Chile
  • Chthonius C. L. Koch, 1843Châu Âu tới Iran, Bắc Phi, Quần đảo Baleares, USA; loài phân bố toàn cầu
  • Congochthonius Beier, 1959Zaire
  • Drepanochthonius Beier, 1964 — Chile
  • Francochthonius Vitali-di Castri, 1975 — Chile
  • Kleptochthonius J. C. Chamberlin, 1949 — Mỹ
  • Lagynochthonius Beier, 1951miền Australasia, châu Phi
  • Malcolmochthonius Benedict, 1978 — Hoa Kỳ
  • Maorichthonius J. C. Chamberlin, 1925 — New Zealand
  • Mexichthonius Muchmore, 1975 — Mexico, Texas
  • Mundochthonius J. C. Chamberlin, 1929Lục địa Á-Âu, Cộng hòa Dominica, Nam Mỹ
  • Neochthonius J. C. Chamberlin, 1929California, România (?)
  • Paraliochthonius Beier, 1956 — châu Âu, châu Phi, Florida, một vài đảo
  • Pseudochthonius Balzan, 1892 — Nam, Trung Mỹ, châu Phi
  • Pseudotyrannochthonius Beier, 1930 — Úc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hoa Kỳ, Chile
  • Sathrochthoniella Beier, 1967 — New Zealand
  • Sathrochthonius J. C. Chamberlin, 1962 — Australia tới Nouvelle-Calédonie, Nam Mỹ
  • Selachochthonius J. C. Chamberlin, 1929 — Nam Phi
  • Spelyngochthonius Beier, 1955Sardegna, Tây Ban Nha, Pháp
  • Stygiochthonius Carabajal Marquez, Garcia Carrillo & Rodriguez Fernandez, 2001 — Tây Ban Nha
  • Troglochthonius Beier, 1939Ý, Nam Tư
  • Tyrannochthoniella Beier, 1966 — New Zealand
  • Tyrannochthonius J. C. Chamberlin, 1929 — Brazil tới phía nam Hoa Kỳ, miền Australasia, châu Phi, Hawaii
  • Vulcanochthonius Muchmore, 2000 — Hawai'i

Chú thích

  1. ^ Biology Catalog

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Chthoniidae tại Wikispecies
  • Joel Hallan's Biology Catalog: Chthoniidae


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến lớp Hình nhện này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s