Condalia

Condalia
Condalia microphylla
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Rhamnaceae
Phân họ (subfamilia)Rhamnoideae
Tông (tribus)Rhamneae
Chi (genus)Condalia
Cav., 1799 nom. cons.[1]
Loài điển hình
Condalia microphylla
Cav., 1799
Các loài
20. Xem văn bản
Danh pháp đồng nghĩa
Microrhamnus A.Gray, 1852

Condalia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này được Antonio José Cavanilles mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1799 với 1 loài là C. microphylla.[1]

Từ nguyên

Condalia được Antonio José Cavanilles (1745-1804) đặt theo tên của thầy thuốc người Tây Ban Nha là Antonio Condál (1745-1804), một trong hai trợ lý của Pehr Loëfling (1729-1756) trong chuyến đi tới Orinoco ở Venezuela năm 1754.[1]

Các loài

Chi này chứa 20 loài đã biết, với khu vực phân bố tại Nam Mỹ, Mexico và Hoa Kỳ (tây nam và Florida).[2]

Lưu ý

Danh pháp Condalia đã được Hipólito Ruiz López (1754-1815) và José Antonio Pavon (1754-1844) đặt năm 1794 cũng để vinh danh Antonio Condál.[3] Tuy nhiên, như Cavanilles đã biết vào năm 1799 thì Condalia của Ruiz López và Pavon là đồng nghĩa muộn của Coccocypselum P.Browne, 1756 (họ Rubiaceae) nên để tiếp tục vinh danh Antonio Condál ông đã quyết định vẫn duy trì tên gọi Condalia nhưng theo nghĩa mới.[1]

Thư viện ảnh

  • Condalia buxifolia
    Condalia buxifolia
  • Condalia ericoides
    Condalia ericoides
  • Condalia globosa
    Condalia globosa
  • Condalia microphylla
    Condalia microphylla

Tham khảo

  1. ^ a b c d Antonio José Cavanilles, 1799. Condalia. Anales de Historia Natural 1: 39-40.
  2. ^ Condalia trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 30-8-2021.
  3. ^ Ruiz López H. & Pavon J. A., 1794. Condalia. Florae Peruvianae, et Chilensis Prodromus, sive novorum generum plantrum peruvianum, et chilensium descriptiones et icones 11, t. 2.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Hình tượng sơ khai Bài viết họ Táo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s