Crinum thaianum
Crinum thaianum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Crinum |
Loài (species) | C. thaianum |
Danh pháp hai phần | |
Crinum thaianum J. Schulze[2] |
Crinum thaianum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được J.Schulze mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.[3]
Chú thích
- ^ Soonthornnawaphat, S., Bambaradeniya, C. & Sukpong, P. (2011). “Crinum thaianum”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Joachim Schulze. 1971. Plant Life 27: 127, Crinum thaianum
- ^ The Plant List (2010). “Crinum thaianum”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Crinum thaianum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Crinum thaianum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Crinum thaianum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ thực vật Amaryllidoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|