Cyperus marojejyensis
Cyperus marojejyensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cyperus |
Loài (species) | C. marojejyensis |
Danh pháp hai phần | |
Cyperus marojejyensis Bosser |
Cyperus marojejyensis là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Bosser mô tả khoa học đầu tiên năm 1955.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Cyperus marojejyensis”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cyperus marojejyensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyperus marojejyensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyperus marojejyensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến phân họ cói Cyperoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|