Cyperus uncinulatus
Cyperus uncinulatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cyperus |
Loài (species) | C. uncinulatus |
Danh pháp hai phần | |
Cyperus uncinulatus Schrad. ex Nees |
Cyperus uncinulatus là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Schrad. ex Nees mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Cyperus uncinulatus”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cyperus uncinulatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyperus uncinulatus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyperus uncinulatus”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ cói Cyperoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|