Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2016
Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2016 tổ chức tại Myanmar.
Bảng A
Philippines
Huấn luyện viên trưởng: Buda Bautista[1]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Inna Palacios | (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | De La Salle Lady Booters |
2 | 2HV | Claire Lim | (1996-10-24)24 tháng 10, 1996 (19 tuổi) | UC Santa Cruz Banana Slugs |
3 | 3TV | Krystal de Ramos | (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Portland State Vikings |
4 | 4TĐ | Heather Cooke | (1988-12-25)25 tháng 12, 1988 (27 tuổi) | Tự do |
5 | 2HV | Hali Long | (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (21 tuổi) | Arkansas–Little Rock Trojans |
6 | 4TĐ | Christina de los Reyes | (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (22 tuổi) | UP Lady Booters |
8 | 3TV | Shelby Salvacion | (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (24 tuổi) | Tự do |
9 | 3TV | Irish Navaja | (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | De La Salle Lady Booters |
10 | 4TĐ | Caitlyn Kreutz | (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Cal Poly Mustangs |
14 | 3TV | Sara Castañeda | (1996-12-05)5 tháng 12, 1996 (19 tuổi) | De La Salle Lady Booters |
16 | 2HV | Monica Manalansan | (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (23 tuổi) | UP Lady Booters |
17 | 2HV | Natasha Alquiros | (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (25 tuổi) | Green Archers United |
18 | 3TV | Camille Wilson | (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (21 tuổi) | San Francisco Dons |
20 | 2HV | Alesa Dolino | (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (23 tuổi) | FEU Lady Tamaraws |
21 | 3TV | Sidra Bugsch | (1999-04-12)12 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | Davis Legacy |
22 | 1TM | Patricia Dull | (1997-10-17)17 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | Chicago Maroons |
23 | 2HV | Patricia Tomanon | (1994-04-10)10 tháng 4, 1994 (22 tuổi) | FIU Panthers |
26 | 3TV | Hanna Parado | (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (20 tuổi) | North Florida Ospreys |
28 | 2HV | Mary Duran | (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Franciscan Barons |
Singapore
Huấn luyện viên trưởng: Chen Caiying[2]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Noor Kusumawati bte Mohammad Rosman | (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (25 tuổi) | Warriors FC | ||
22 | 1TM | Beatrice Tan Li Bin | (1992-06-29)29 tháng 6, 1992 (24 tuổi) | H2O Dream Team | ||
25 | 1TM | Pamela Kong Zi En | (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (24 tuổi) | Arion FA | ||
2 | 2HV | Deborah Chin Ngeet Ling | (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (28 tuổi) | Woodlands Wellington | ||
5 | 2HV | Hamizah binte Abdul Talib | (1990-06-02)2 tháng 6, 1990 (26 tuổi) | Police SA | ||
13 | 2HV | Siti Rosnani bte Azman | (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Police SA | ||
16 | 2HV | Cheryl Chan Yin Leng | (1994-03-30)30 tháng 3, 1994 (22 tuổi) | Warriors FC | ||
21 | 2HV | Lee Lai Kuan | (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (22 tuổi) | Warriors FC | ||
27 | 2HV | Nur Izyani bte Noorghani | (1987-10-02)2 tháng 10, 1987 (28 tuổi) | Warriors FC | ||
29 | 2HV | Darvina Halini bte Deniyal | (1987-05-25)25 tháng 5, 1987 (29 tuổi) | Police SA | ||
7 | 3TV | Lim Li Xian | (1996-11-24)24 tháng 11, 1996 (19 tuổi) | Warriors FC | ||
8 | 3TV | Sitianiwati binte Rosielin | (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Warriors FC | ||
9 | 3TV | Chris Yip-Au Hew Seem | (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | Arion FA | ||
11 | 3TV | Noor Fatin Afiqah bte Noor Aziz | (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (22 tuổi) | Police SA | ||
12 | 3TV | Ho Hui Xin | (1992-04-23)23 tháng 4, 1992 (24 tuổi) | Woodlands Wellington | ||
14 | 3TV | Suria Priya d/o Vaatharaja | (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (25 tuổi) | H2O Dream Team | ||
15 | 3TV | Ernie Sulastri bte Sontaril | (1988-11-24)24 tháng 11, 1988 (27 tuổi) | Police SA | ||
17 | 3TV | Nur Azima binte Ahmad | (1993-08-01)1 tháng 8, 1993 (22 tuổi) | Warriors FC | ||
18 | 3TV | Joey Cheng Yu Ying | (1993-11-06)6 tháng 11, 1993 (22 tuổi) | Warriors FC | ||
20 | 3TV | Angeline Chua Kai Yi | (1988-11-07)7 tháng 11, 1988 (27 tuổi) | Woodlands Wellington | ||
3 | 4TĐ | Angelyn Pang Yen Ping | (1991-04-13)13 tháng 4, 1991 (25 tuổi) | Woodlands Wellington | ||
10 | 4TĐ | Priscilla Tan Hui Yee | (1993-12-27)27 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | Woodlands Wellington | ||
19 | 4TĐ | Nur Azureen bte Abdul Rahman | (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (24 tuổi) | Police SA |
Thái Lan
Huấn luyện viên trưởng: Spencer Prior
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Waraporn Boonsing | (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | 84 | 0 | BG–College of Asian Scholars |
18 | 1TM | Yada Sengyong | (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | 3 | 0 | Cao đẳng Bắc Băng Cốc |
22 | 1TM | Nutruja Mutnawech | (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (19 tuổi) | 0 | 0 | Khonkaen |
2 | 2HV | Kanjanaporn Saengkoon | (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (20 tuổi) | 1 | 0 | Khonkaen |
3 | 2HV | Natthakarn Chinwong | (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (24 tuổi) | 8 | 0 | BG–College of Asian Scholars |
4 | 2HV | Duangnapa Sritala (c) | (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (30 tuổi) | 22 | 2 | Băng Cốc |
5 | 2HV | Ainon Phancha | (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (24 tuổi) | 7 | 3 | Chonburi Sriprathum |
9 | 2HV | Warunee Phetwiset | (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (25 tuổi) | 41 | 0 | Chonburi Sriprathum |
10 | 2HV | Sunisa Srangthaisong | (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (28 tuổi) | 24 | 2 | BG–College of Asian Scholars |
16 | 2HV | Khwanruedi Saengchan | (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | 20 | 0 | BG–College of Asian Scholars |
6 | 3TV | Pikul Khueanpet | (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (27 tuổi) | 41 | 0 | Khonkaen |
7 | 3TV | Silawan Intamee | (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (22 tuổi) | 11 | 0 | Chonburi Sriprathum |
8 | 3TV | Naphat Seesraum | (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (29 tuổi) | 83 | 20 | BG–College of Asian Scholars |
12 | 3TV | Rattikan Thongsombut | (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | 18 | 3 | BG–College of Asian Scholars |
15 | 3TV | Nipawan Punyosuk | (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (21 tuổi) | 0 | 0 | Tự do |
17 | 3TV | Anootsara Maijarern | (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (30 tuổi) | 80 | 21 | Không quân Trung ương |
21 | 3TV | Kanjana Sungngoen | (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (29 tuổi) | 44 | 30 | Băng Cốc |
11 | 4TĐ | Alisa Rukpinij | (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (21 tuổi) | 3 | 0 | Chonburi Sriprathum |
13 | 4TĐ | Orathai Srimanee | (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (28 tuổi) | 8 | 2 | Khonkaen |
14 | 4TĐ | Thanatta Chawong | (1989-06-19)19 tháng 6, 1989 (27 tuổi) | 66 | 23 | Östersunds DFF |
19 | 4TĐ | Taneekarn Dangda | (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (23 tuổi) | 16 | 9 | Östersunds DFF |
20 | 4TĐ | Pitsamai Sornsai | (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (27 tuổi) | Tự do | ||
23 | 4TĐ | Nisa Romyen | (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | 47 | 32 | Cao đẳng Bắc Băng Cốc |
Việt Nam
Huấn luyện viên trưởng: Mai Đức Chung
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Đặng Thị Kiều Trinh | (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (30 tuổi) | TTTDTT Quận 1 TPHCM |
2 | 2HV | Nguyễn Thị Xuyến | (1987-09-06)6 tháng 9, 1987 (28 tuổi) | Hà Nội |
3 | 2HV | Chương Thị Kiều | (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (20 tuổi) | TTTDTT Quận 1 TPHCM |
4 | 2HV | Vũ Thị Thúy | (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (21 tuổi) | Hà Nam |
5 | 2HV | Bùi Thị Như | (1990-06-16)16 tháng 6, 1990 (26 tuổi) | Hà Nam |
6 | 2HV | Bùi Thúy An | (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (25 tuổi) | Hà Nội |
7 | 3TV | Nguyễn Thị Tuyết Dung | (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | Hà Nam |
8 | 3TV | Nguyễn Thị Liễu | (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (23 tuổi) | Hà Nam |
9 | 3TV | Trần Thị Thùy Trang | (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (27 tuổi) | TTTDTT Quận 1 TPHCM |
10 | 3TV | Nguyễn Thị Hòa | (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (25 tuổi) | Hà Nội |
11 | 4TĐ | Nguyễn Thị Nguyệt | (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (23 tuổi) | Hà Nam |
12 | 3TV | Phạm Hải Yến | (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (21 tuổi) | Hà Nội |
13 | 3TV | Nguyễn Thị Muôn | (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (27 tuổi) | Hà Nội |
14 | 1TM | Lại Thị Tuyết | (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (23 tuổi) | Hà Nam |
15 | 2HV | Trần Thị Phương Thảo | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (23 tuổi) | TTTDTT Quận 1 TPHCM |
16 | 3TV | Nguyễn Thị Bích Thùy | (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (22 tuổi) | TTTDTT Quận 1 TPHCM |
17 | 2HV | Nguyễn Hải Hòa | (1989-12-22)22 tháng 12, 1989 (26 tuổi) | Thái Nguyên |
18 | 3TV | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | (1986-11-16)16 tháng 11, 1986 (29 tuổi) | Hà Nội |
19 | 4TĐ | Huỳnh Như | (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (24 tuổi) | TTTDTT Quận 1 TPHCM |
20 | 1TM | Khổng Thị Hằng | (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | Than KSVN |
21 | 2HV | Vũ Thị Nhung | (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (24 tuổi) | Hà Nội |
22 | 2HV | Trần Thị Hồng Nhung | (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (23 tuổi) | Hà Nam |
23 | 2HV | Trần Mai Tuyền | (1991-02-28)28 tháng 2, 1991 (25 tuổi) | Thái Nguyên |
Bảng B
U-20 Úc
Huấn luyện viên trưởng: Craig Deans[3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jada Mathyssen | (1999-11-24)24 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | 1 | 0 | Western Sydney Wanderers |
2 | 2HV | Olivia Ellis | (1999-03-19)19 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | 0 | 0 | Melbourne City |
3 | 2HV | Brooke Miller | (1998-05-04)4 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | 2 | 0 | Newcastle Jets |
4 | 2HV | Clare Hunt | (1999-03-12)12 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | 0 | 0 | Canberra United |
5 | 3TV | Ally Green | (1998-08-17)17 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | 0 | 0 | Manly United |
6 | 3TV | Hannah Bacon | (1998-03-06)6 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | 1 | 0 | Sydney FC |
7 | 4TĐ | Princess Ibini | (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | 11 | 4 | Sydney FC |
8 | 2HV | Clare Wheeler | (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | 2 | 0 | Newcastle Jets |
9 | 4TĐ | Cortnee Vine | (1998-04-09)9 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | 1 | 2 | Brisbane Roar |
10 | 3TV | Alex Chidiac | (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | 11 | 4 | Melbourne City |
11 | 3TV | Georgia Plessas | (1998-10-02)2 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | 2 | 0 | Sydney FC |
12 | 1TM | Hannah Southwell | (1999-03-04)4 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | 2 | 0 | Newcastle Jets |
13 | 2HV | Annabel Martin | (1998-10-23)23 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | 4 | 0 | Melbourne Victory |
14 | 3TV | Hayley Richmond | (1999-02-01)1 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | 1 | 0 | FFV NTC |
15 | 2HV | Hannah Bourke | (2000-01-13)13 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | 1 | 0 | Newcastle Jets |
16 | 3TV | Ashleigh Lefevre | (1999-08-27)27 tháng 8, 1999 (16 tuổi) | 1 | 0 | FFV NTC |
17 | 2HV | Sophie Nenadovic | (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (18 tuổi) | 1 | 0 | Newcastle Jets |
18 | 1TM | Annalee Grove | (2001-06-15)15 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | 0 | 0 | Newcastle Jets |
19 | 3TV | Grace Maher | (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | 1 | 1 | Canberra United |
20 | 3TV | Melinda Barbieri | (2000-05-16)16 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | 1 | 0 | Melbourne Victory |
21 | 3TV | Eliza Ammendolia | (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | 0 | 0 | Western Sydney Wanderers |
22 | 4TĐ | Melina Ayres | (1999-04-13)13 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | 1 | 0 | Melbourne City |
23 | 3TV | Emily Condon | (1998-09-01)1 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | 5 | 4 | Adelaide United |
Malaysia
Huấn luyện viên trưởng: Asyraaf Abdullah
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
2 | 3TV | Masturah Majid | (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (26 tuổi) | Sabah FA |
4 | 2HV | Shereilynn Elly Pius | (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (24 tuổi) | Sabah FA |
5 | 2HV | Nur Athirah Farhanah Zairi | (1999-07-05)5 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Sabah FA |
7 | 3TV | Jaciah Jumilis | (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (25 tuổi) | Sabah FA |
8 | 2HV | Eslilah Esar | (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (27 tuổi) | MISC-MIFA |
9 | 3TV | Usliza Usman | (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (21 tuổi) | Sabah FA |
10 | 3TV | Norsuriani Mazli | (1990-04-27)27 tháng 4, 1990 (26 tuổi) | Pahang FA |
12 | 4TĐ | Angela Kais (c) | (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (35 tuổi) | Polis Di-Raja Malaysia |
13 | 4TĐ | Nur Haniza Sa'arani | (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | Perak FA |
14 | 3TV | Nurul Hamira Yusma Mohd Yusri | (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (23 tuổi) | MISC-MIFA |
15 | 3TV | Pedrolia Martin Sikayun | (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (24 tuổi) | MISC-MIFA |
16 | 3TV | Fadathul Najwa Nurfarahain Azmi | (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (20 tuổi) | Perak FA |
17 | 2HV | Malini Nordin | (1985-12-29)29 tháng 12, 1985 (30 tuổi) | Kuala Lumpur FA |
19 | 3TV | Dardee Rofinus | (1990-01-07)7 tháng 1, 1990 (26 tuổi) | MISC-MIFA |
20 | 1TM | Asma Junaidi | (1992-11-18)18 tháng 11, 1992 (23 tuổi) | Sabah FA |
21 | 1TM | Roszaini Bakar | (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (25 tuổi) | Armed Forces FA |
22 | 3TV | Haindee Mosroh | (1993-04-17)17 tháng 4, 1993 (23 tuổi) | Sabah FA |
23 | 1TM | Nurul Azurin Mazlan | (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Sabah FA |
25 | 2HV | Yasrikalaura Tumas | (1996-10-15)15 tháng 10, 1996 (19 tuổi) | Sabah FA |
26 | 2HV | Marcella Angela Parais | (1999-03-28)28 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | Sabah FA |
27 | 3TV | Keroline Raymond | (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | Sabah FA |
28 | 3TV | Ainie Tulis | (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (22 tuổi) | MISC-MIFA |
30 | 2HV | Rogayah Ali | (1985-08-15)15 tháng 8, 1985 (30 tuổi) | Sarawak FA |
Myanmar
Huấn luyện viên trưởng: Roger Reijners
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mya Phu Ngon | (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (26 tuổi) | |
2 | 2HV | Khin Than Wai | (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (20 tuổi) | |
4 | 2HV | Wai Wai Aung | (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | |
5 | 2HV | Phu Pwint Khaing | (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (29 tuổi) | |
6 | 3TV | San San Maw (c) | (1980-10-05)5 tháng 10, 1980 (35 tuổi) | |
7 | 4TĐ | Win Theingi Tun | (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (21 tuổi) | |
8 | 3TV | Naw Ar Lo Wer Phaw | (1988-01-11)11 tháng 1, 1988 (28 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Yee Yee Oo | (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (25 tuổi) | |
10 | 3TV | Zin Marlar Tun | (1988-05-21)21 tháng 5, 1988 (28 tuổi) | |
11 | 4TĐ | Khin Moe Wai | (1989-12-16)16 tháng 12, 1989 (26 tuổi) | |
12 | 3TV | Le Le Hlaing | (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | |
13 | 4TĐ | May Thu Kyaw | (1995-11-10)10 tháng 11, 1995 (20 tuổi) | |
14 | 3TV | Aye Myo Myat | (1995-03-14)14 tháng 3, 1995 (21 tuổi) | |
15 | 4TĐ | Hla Yin Win | (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (20 tuổi) | |
16 | 3TV | Yupa Khine | (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (20 tuổi) | |
17 | 3TV | May Sabai Phoo | (1996-07-31)31 tháng 7, 1996 (19 tuổi) | |
18 | 1TM | Zar Zar Myint | (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (23 tuổi) | |
19 | 3TV | Khin Mo Mo Tun | (1999-05-03)3 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
20 | 1TM | Thandar Oo | (1997-09-29)29 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | |
21 | 2HV | Zin Mar Tun | (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (20 tuổi) | |
22 | 2HV | Aye Aye Moe | (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (21 tuổi) | |
23 | 4TĐ | Nilar Win | (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (19 tuổi) |
Timor-Leste
Huấn luyện viên trưởng: Gelasio da Silva Carvalho
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Agostinha Nogueira | (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (20 tuổi) | |
2 | 2HV | Godelivia Martins | (1998-09-12)12 tháng 9, 1998 (17 tuổi) | |
3 | 2HV | Trifonia Mesquita | (1996-10-02)2 tháng 10, 1996 (19 tuổi) | |
5 | 2HV | Francisca De Andrade | (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | |
7 | 3TV | Engracia Fernandes (c) | (1987-11-23)23 tháng 11, 1987 (28 tuổi) | |
8 | 3TV | Luselia Fernandes | (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (23 tuổi) | |
9 | 3TV | Melania Martins | (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (21 tuổi) | |
10 | 4TĐ | Inacia Dos Anjos | (1999-12-18)18 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
11 | 4TĐ | Natalia Da Costa | (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (23 tuổi) | |
12 | 1TM | Nedia Helena Da Costa | (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (22 tuổi) | |
12 | 2HV | Natacha Sarmento | (1998-12-23)23 tháng 12, 1998 (17 tuổi) | |
13 | 2HV | Eurosia Da Conceicao | (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | |
14 | 4TĐ | Luisa Marques | (1984-11-23)23 tháng 11, 1984 (31 tuổi) | |
15 | 4TĐ | Sonia Amaral | (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | |
16 | 4TĐ | Femania Babo | (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (20 tuổi) | |
19 | 4TĐ | Julia Freitas Belo | (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | |
20 | 1TM | Esterlita da Costa Brito Mendes | (1994-08-18)18 tháng 8, 1994 (21 tuổi) | |
22 | 2HV | Maria Da Conceicao | (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | |
23 | 3TV | Rosa Da Costa | (1993-09-02)2 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | |
24 | 4TĐ | Nilda Dos Reis | (1999-04-03)3 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
26 | 4TĐ | Fernanda Araujo | (1990-11-01)1 tháng 11, 1990 (25 tuổi) | |
28 | 4TĐ | Elisabeth Pinto | (1989-03-19)19 tháng 3, 1989 (27 tuổi) | |
29 | 4TĐ | Bernardina Mousaco | (1992-03-23)23 tháng 3, 1992 (24 tuổi) |
Tham khảo
- ^ “AFF MYANMAR WOMEN'S CHAMPIONSHIP 2016 - FINAL REGISTRATION OF PLAYERS & OFFICIALS” (PDF). ASEAN Football Federation. tr. 7–8. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
- ^ “WOMEN'S NATIONAL TEAM TO PLAY AGAINST MALAYSIA”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập 10 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Young Matildas squad selected for 2016 AFF Women's Championships”. The Women's Game. ngày 16 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.