Dasypus pilosus
Dasypus pilosus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cingulata |
Họ (familia) | Dasypodidae |
Chi (genus) | Dasypus |
Loài (species) | D. pilosus |
Danh pháp hai phần | |
Dasypus pilosus Fitzinger, 1856[2] | |
Dasypus pilosus là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Fitzinger mô tả năm 1856.[2]
Chú thích
- ^ Meritt, M., Porini, G., Rylands, A. B. & Members of the IUCN SSC Edentate Specialist Group (2008). Dasypus pilosus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2008.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dasypus pilosus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Dasypus pilosus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Dasypus pilosus tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến động vật có vú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|