Delapril

Delapril
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
  • C09AA12 (WHO)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-[2,3-dihydro-1H-inden-2-yl-[(2S)-2-[[(2S)-1-ethoxy-1-oxo-4-phenylbutan-2-yl]amino]propanoyl]amino]acetic acid
Số đăng ký CAS
  • 83435-66-9
PubChem CID
  • 5362116
ChemSpider
  • 4514931 KhôngN
Định danh thành phần duy nhất
  • W77UAL9THI
KEGG
  • D07781 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL2106126 KhôngN
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC26H32N2O5
Khối lượng phân tử452.542 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=C(OCC)[C@@H](N[C@H](C(=O)N(CC(=O)O)C2Cc1ccccc1C2)C)CCc3ccccc3
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C26H32N2O5/c1-3-33-26(32)23(14-13-19-9-5-4-6-10-19)27-18(2)25(31)28(17-24(29)30)22-15-20-11-7-8-12-21(20)16-22/h4-12,18,22-23,27H,3,13-17H2,1-2H3,(H,29,30)/t18-,23-/m0/s1 KhôngN
  • Key:WOUOLAUOZXOLJQ-MBSDFSHPSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Delapril (INN, còn được gọi là alindapril) là một chất ức chế men chuyển được sử dụng làm thuốc hạ huyết áp [1] ở một số nước châu Âu và châu Á nhưng không phải ở Mỹ.[2] Nó được dùng bằng đường uống, có sẵn trong 15   mg và 30   viên nén mg.[3]

Cơ chế

Delapril là một tiền chất; nó được chuyển đổi thành hai chất chuyển hóa hoạt động, 5-hydroxy delapril diacid và delapril diacid. Các chất chuyển hóa này liên kết hoàn toàn với và ức chế enzyme chuyển đổi angiotensin (ACE), do đó ngăn chặn angiotensin I để chuyển đổi angiotensin II. Sự giãn mạch kết quả ngăn ngừa tác dụng co mạch của angiotensin II. Angiotensin II do bài tiết aldosterone do vỏ thượng thận cũng bị Delapril giảm, dẫn đến tăng bài tiết natri và do đó làm tăng lưu lượng nước.[4]

Tham khảo

  1. ^ Otero, M. L. (2007). “Manidipine-delapril combination in the management of hypertension”. Vascular Health and Risk Management. 3 (3): 255–263. PMC 2293964. PMID 17703633.
  2. ^ Drugs.com: Delapril
  3. ^ “cursoenarm.net/UPTODATE/contents/mobipreview.htm?16/0/16396?source=HISTORY”. cursoenarm.net. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2016.
  4. ^ Pubchem. “DELAPRIL | C26H32N2O5 - PubChem”. pubchem.ncbi.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2016.