Dendrobium incurvum
Dendrobium incurvum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Dendrobium |
Loài (species) | D. incurvum |
Danh pháp hai phần | |
Dendrobium incurvum Lindl. |
Dendrobium incurvum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Dendrobium incurvum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Dendrobium incurvum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dendrobium incurvum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dendrobium incurvum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến tông lan Dendrobieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|