Diên vĩ hoa tím
Diên vĩ hoa tím | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Iridaceae |
Phân họ (subfamilia) | Iridoideae |
Tông (tribus) | Irideae |
Chi (genus) | Iris |
Phân chi (subgenus) | Limniris |
Đoạn (section) | Limniris |
Loài (species) | I. spuria |
Danh pháp hai phần | |
Iris spuria L., 1753 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Diên vĩ hoa tím (danh pháp hai phần: Iris spuria) là một loài thực vật thuộc họ Diên vĩ. Loài được trồng và lai để sử dụng trong vườn. Nó được tìm thấy ở châu Âu, châu Á và châu Phi. Nó được mô tả lần đầu tiên năm 1753 bởi Linnaeus, người đã mô tả nó trong Species Plantarum Đức.[1]
Hình ảnh
- Iris spuria
Ảnh chụp từ:
Jakob Sturm: "Deutschlands Flora in Abbildungen",
Stuttgart (1796) - Ảnh chụp từ The Botanical Magazine của William Curtis. (V. 2), năm 1790.
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Iris spuria”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
- “Taxon: Iris spuria L.”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). USDA. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2007.
Common names: blue iris
- “Spuria Iris Society,”. , a section of the. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2007.
a section of the American Iris Society, was organized in 1952.
- “Iris spuria”. The Linnaean Plant Name Typification Project. Natural History Museum. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2007.
Habitat in Germaniae pratis.
[liên kết hỏng] - “Iris spuria L.”. Linnean herbarium (S-LINN). Swedish Museum of Natural History. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2007.
Habitat in Germaniae pratis.
- “Iris spuria”. Plant Name Details. IPNI. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2007.
Liên kết ngoài
- Spuria iris homepage
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Iris spuria”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ diên vĩ Iridoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|