Diclazuril

Diclazuril
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiCoxiril, Vecoxan
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATCvet
  • Bản mẫu:Infobox drug/formatATCvet
  • Bản mẫu:Infobox drug/formatATCvet
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-(4-Chlorophenyl)-2-[2,6-dichloro-4-(3,5-dioxo-1,2,4-triazin-2-yl)phenyl]acetonitrile
Số đăng ký CAS
  • 101831-37-2
PubChem CID
  • 456389
ChemSpider
  • 401855 KhôngN
Định danh thành phần duy nhất
  • K110K1B1VE
KEGG
  • D03794 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL284733 KhôngN
ECHA InfoCard100.168.055
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC17H9Cl3N4O2
Khối lượng phân tử407.64 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • C1=CC(=CC=C1C(C#N)C2=C(C=C(C=C2Cl)N3C(=O)NC(=O)C=N3)Cl)Cl
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C17H9Cl3N4O2/c18-10-3-1-9(2-4-10)12(7-21)16-13(19)5-11(6-14(16)20)24-17(26)23-15(25)8-22-24/h1-6,8,12H,(H,23,25,26) KhôngN
  • Key:ZSZFUDFOPOMEET-UHFFFAOYSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Diclazuril (tên thương mại Vecoxan) là một cầu trùng.[1]

Xem thêm

  • Clazuril
  • Ponazuril
  • Toltrazuril

Tham khảo

  1. ^ Diaferia, M.; Veronesi, F.; Morganti, G.; Nisoli, L.; Fioretti, D. P. (2013). “Efficacy of Toltrazuril 5 % Suspension (Baycox®, Bayer) and Diclazuril (Vecoxan®, Janssen-Cilag) in the Control of Eimeria spp. in Lambs”. Parasitology Research. 112: 163–168. doi:10.1007/s00436-013-3440-1. PMID 23756962.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s