Einsteini(III) chloride

Einsteini(III) chloride[1]
Tên khác
  • Einsteinium trichloride
Nhận dạng
Số CAS24645-86-1
PubChem171449
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Cl-].[Cl-].[Cl-].[Es+3]

Thuộc tính
Công thức phân tửEsCl3
Khối lượng mol359,44 g/mol
Bề ngoàitinh thể màu trắng đến cam[2]
Khối lượng riêng6,2 g/cm³
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểLục giác
Nhiệt hóa học
Dữ liệu chất nổ
Dược lý học
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhphóng xạ
Các hợp chất liên quan
Anion khácEinsteini(III) bromide
Einsteini(III) iodide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Einsteini(III) chloride là một hợp chất vô cơ, một muối của einsteini với ion chloride với công thức hóa học EsCl3. Chất này tồn tại dưới dạng tinh thể có màu từ trắng đến cam, có cấu trúc giống UCl3.

Điều chế

Einsteini(III) chloride được tạo ra bằng cách cho kim loại einsteini phản ứng với khí hydro chloride khô trong 20 phút ở 500 °C, trở thành tinh thể ở khoảng 425 °C.[1]

2Es + 6HCl → 2EsCl3 + 3H2

Tham khảo

  1. ^ a b Miasoedov, B. F. Analytical chemistry of transplutonium elements, Wiley, 1974 (Original from the University of California), ISBN 0-470-62715-8, p. 99
  2. ^ Morss, L. R.; Edelstein, Norman M.; Fuger, Jean (21 tháng 10 năm 2010). The Chemistry of the Actinide and Transactinide Elements (Set Vol.1-6): Volumes 1-6 (bằng tiếng Anh). Springer Science & Business Media. ISBN 978-94-007-0211-0.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất einsteini
Es(II)
  • EsCl2
  • EsBr2
  • EsI2
Es(III)
  • Es(NO3)3
  • Es2O3
  • EsCl3
  • EsOCl
  • EsBr3
  • EsOBr
  • EsI3
  • EsOI
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hợp chất chứa ion chloride
HCl He
LiCl BeCl2 B4Cl4
B12Cl12
BCl3
B2Cl4
+BO3
C2Cl2
C2Cl4
C2Cl6
CCl4
+C
+CO3
NCl3
ClN3
+N
ClxOy
Cl2O
Cl2O2
ClO
ClO2
Cl2O4
Cl2O6
Cl2O7
ClO4
+O
ClF
ClF3
ClF5
Ne
NaCl MgCl2 AlCl
AlCl3
Si5Cl12
Si2Cl6
SiCl4
P2Cl4
PCl3
PCl5
+P
S2Cl2
SCl2
SCl4
+SO4
Cl2 Ar
KCl CaCl
CaCl2
ScCl3 TiCl2
TiCl3
TiCl4
VCl2
VCl3
VCl4
VCl5
CrCl2
CrCl3
CrCl4
MnCl2
MnCl3
FeCl2
FeCl3
CoCl2
CoCl3
NiCl2 CuCl
CuCl2
ZnCl2 GaCl
GaCl3
GeCl2
GeCl4
AsCl3
AsCl5
+As
Se2Cl2
SeCl2
SeCl4
BrCl Kr
RbCl SrCl2 YCl3 ZrCl3
ZrCl4
NbCl3
NbCl4
NbCl5
MoCl2
MoCl3
MoCl4
MoCl5
MoCl6
TcCl3
TcCl4
RuCl2
RuCl3
RuCl4
RhCl3 PdCl2 AgCl CdCl2 InCl
InCl2
InCl3
SnCl2
SnCl4
SbCl3
SbCl5
Te3Cl2
TeCl2
TeCl4
ICl
ICl3
XeCl
XeCl2
XeCl4
CsCl BaCl2 * LuCl3 HfCl4 TaCl5 WCl2
WCl3
WCl4
WCl5
WCl6
ReCl3
ReCl4
ReCl5
ReCl6
OsCl2
OsCl3
OsCl4
OsCl5
IrCl2
IrCl3
IrCl4
PtCl2
PtCl4
AuCl
(Au[AuCl4])2
AuCl3
Hg2Cl2
HgCl2
TlCl
TlCl3
PbCl2
PbCl4
BiCl3 PoCl2
PoCl4
AtCl Rn
FrCl RaCl2 ** LrCl3 RfCl4 DbCl5 SgO2Cl2 BhO3Cl Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
 
* LaCl3 CeCl3 PrCl3 NdCl2
NdCl3
PmCl3 SmCl2
SmCl3
EuCl2
EuCl3
GdCl3 TbCl3 DyCl2
DyCl3
HoCl3 ErCl3 TmCl2
TmCl3
YbCl2
YbCl3
** AcCl3 ThCl4 PaCl4
PaCl5
UCl3
UCl4
UCl5
UCl6
NpCl3 PuCl3 AmCl2
AmCl3
CmCl3 BkCl3 CfCl3 EsCl3 FmCl2 MdCl2 NoCl2
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s