Eleutherodactylus cruralis
Oreobates | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Leptodactylidae |
Chi (genus) | Oreobates |
Loài (species) | E. cruralis |
(Boulenger, 1902) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hylodes granulosus Boulenger, 1903 |
Eleutherodactylus cruralis là một loài ếch trong họ Leptodactylidae. Nó được tìm thấy ở Bolivia, Peru, và có thể cả Brasil. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các đồn điền, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề.
Tham khảo
- Cortez, C., Reichle, S., Rodríguez, L., Martinez, J.L. & Arizabal, W. 2004. Eleutherodactylus cruralis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.
Bài viết Eleutherodactylidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|