Engineering Division TP-1

TP-1 / XCO-5
XCO-5
Kiểu Máy bay tiêm kích hai tầng cánh
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Engineering Division
Nhà thiết kế Verville và Virginius E. Clark
Số lượng sản xuất 2

Engineering Division TP-1 là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh, do Alfred V. Verville và Virginius E. Clark thiết kế, thuộc Engineering Division của Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Biến thể

TP-1
XCO-5

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ The American Fighter[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 25 ft 1 in (7,65 m)
  • Sải cánh: 36 ft 0 in (10,97 m)
  • Chiều cao: 10 ft 0 in (3,05 m)
  • Diện tích cánh: 375 foot vuông (34,8 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.748 lb (1.246 kg)
  • Trọng lượng có tải: 4.363 lb (1.979 kg)
  • Động cơ: 1 × Liberty L-12 , 423 hp (315 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 129 mph (208 km/h; 112 kn) trên mực nước biển
  • Vận tốc hành trình: 117 mph (102 kn; 188 km/h)
  • Thời gian bay: 3.95 h
  • Trần bay: 13.450 ft (4.100 m)
  • Vận tốc lên cao: 495 ft/min (2,51 m/s)

Vũ khí trang bị

  • Súng:
  • 2 × súng máy ,30 in (7,62 mm)
  • 3 × súng máy.30-in

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Angelucci and Bowers 1987, p. 199.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Andrade98” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Andrade171” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “nasa” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “PopularScience” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Tài liệu

  • Andrade, John (1979). U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Midland Counties Publications. ISBN 0-904597-22-9.
  • Angelucci, Enzo; Bowers, Peter M. (1987). The American Fighter. Sparkford, UK: Haynes. ISBN 0-85429-635-2.
  • “A Fine American Altitude Flight”, Flight: 68, ngày 4 tháng 2 năm 1926
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Engineering Division thuộc Ban Hàng không, Binh chủng thông tin/Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ chế tạo
Máy bay ném bom:

USD-1

Tiêm kích hai chỗ

USB-1 • USB-2 • XB-1A • LUSAC-11 • TP-1

Tiêm kích một chỗ

FVL-8 • VCP • PW-1

  • x
  • t
  • s
Máy bay tiêm kích hai chỗ của USAAS
TP-1
Các định danh khác không được đặt trong chuỗi này
  • x
  • t
  • s
Máy bay thám sát của USAAS
Thám sát ban đêm

XNO-1 • XNO-2

Thám sát pháo binh

AO-1

Thám sát quân đoàn

CO-1 • CO-2 • CO-3 • CO-4 • CO-5 • CO-6 • CO-7 • CO-8