Ercta

Ercta
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Phân họ: Spilomelinae
Chi: Ercta
Walker, 1859[1]
Các đồng nghĩa
  • Erota Walker, 1859

Ercta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Các loài

  • Ercta dixialis Snellen, 1895
  • Ercta elutalis (Walker, 1859)
  • Ercta pedicialis Snellen, 1895
  • Ercta scotialis Hampson, 1912
  • Ercta trichoneura Hampson, 1912
  • Ercta vittata (Fabricius, 1794)

Chú thích

  1. ^ “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2011.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q5385235
  • BioLib: 753343
  • BugGuide: 803775
  • ButMoth: 10275.0
  • EoL: 35168
  • GBIF: 1886449
  • iNaturalist: 330487
  • IRMNG: 1359688
  • LepIndex: 22660


Hình tượng sơ khai Bài viết phân họ bướm Spilomelinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s