Ercta
Ercta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Crambidae |
Phân họ: | Spilomelinae |
Chi: | Ercta Walker, 1859[1] |
Các đồng nghĩa | |
|
Ercta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.
Các loài
- Ercta dixialis Snellen, 1895
- Ercta elutalis (Walker, 1859)
- Ercta pedicialis Snellen, 1895
- Ercta scotialis Hampson, 1912
- Ercta trichoneura Hampson, 1912
- Ercta vittata (Fabricius, 1794)
Chú thích
- ^ “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2011.
Bài viết phân họ bướm Spilomelinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|