Eupithecia haworthiata

Eupithecia haworthiata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. haworthiata
Danh pháp hai phần
Eupithecia haworthiata
Doubleday, 1856[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Eupithecia isogrammaria Herrich-Schaffer, 1848
  • Tephroclystia transsylvanaria Dannehl, 1933
  • Eupithecia gozmanyi Vojnits, 1972

Eupithecia haworthiata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu.

Sải cánh dài 12–14 mm. The moths gặp ở tháng 4 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Sâu bướm ăn các loài Clematis vitalba và loài Clematis trồng.

Hình ảnh

Liên kết ngoài

  • Vlindernet (tiếng Hà Lan)
  • Lepidoptera of Belgium
  • Haworth’s Pug on UKmoths

Tham khảo

  1. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014.


Bài viết về tông bướm Eupitheciini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s