Felix Passlack
Passlack tập luyện cùng Borussia Dortmund năm 2017 | ||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Felix Passlack[1] | |||||||||||||
Ngày sinh | 29 tháng 5, 1998 (26 tuổi) | |||||||||||||
Nơi sinh | Bottrop, Đức | |||||||||||||
Chiều cao | 1,70 m[2] | |||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ phải | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Borussia Dortmund | |||||||||||||
Số áo | 30 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2002–2010 | SV Fortuna Bottrop | |||||||||||||
2010–2012 | Rot-Weiß Oberhausen | |||||||||||||
2012–2016 | Borussia Dortmund | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2016– | Borussia Dortmund | 33 | (2) | |||||||||||
2017–2018 | → 1899 Hoffenheim (cho mượn) | 2 | (0) | |||||||||||
2017–2018 | → 1899 Hoffenheim II (cho mượn) | 12 | (2) | |||||||||||
2018–2019 | → Norwich City (cho mượn) | 1 | (0) | |||||||||||
2019–2020 | → Fortuna Sittard (cho mượn) | 25 | (2) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2014 | U-16 Đức | 6 | (0) | |||||||||||
2014–2015 | U-17 Đức | 20 | (7) | |||||||||||
2016 | U-18 Đức | 2 | (0) | |||||||||||
2016 | U-19 Đức | 3 | (0) | |||||||||||
2017–2020 | U-21 Đức | 4 | (0) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:11, 5 tháng 11 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 11 năm 2020 |
Felix Passlack (sinh ngày 29 tháng 5 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Borussia Dortmund tại Bundesliga.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Profile trên Borussia Dortmund website
Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|