Furcifer nicosiai
Furcifer nicosiai | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Chamaeleonidae |
Chi (genus) | Furcifer |
Loài (species) | F. nicosiai |
Danh pháp hai phần | |
Furcifer nicosiai Jesu, Mattioli & Schimmenti, 1999 | |
Furcifer nicosiai là một loài thằn lằn trong họ Chamaeleonidae. Loài này được Jesu, Mattioli & Schimmenti miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.[2]
Chú thích
- ^ Jenkins, R.K.B., Andreone, F., Andriamazava, A., Anjeriniaina, M., Brady, L., Glaw, F., Griffiths, R.A., Rabibisoa, N., Rakotomalala, D., Randrianantoandro, J.C., Randrianiriana, J., Randrianizahana, H., Ratsoavina, F. & Robsomanitrandrasana, E. (2011). “Furcifer nicosiai”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Furcifer nicosiai”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Furcifer nicosiai tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Furcifer nicosiai tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|