GSAT

GSAT
Phồn thể大學學科能力測驗
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữDàxué xuékē nénglì cèyàn
Wade–GilesHsüeh²-k′o¹ nêng²-li Ts′ê⁴-yen⁴
Tiếng Khách Gia
Pha̍k-fa-sṳHo̍k-khô nèn-li̍t chhet-ngiam
Tiếng Mân Nam
POJ tiếng Mân Tuyền ChươngHa̍k-kho lêng-le̍k chhek-giām
Tâi-lôHa̍k-kho lîng-li̍k tshik-giām

GSAT, viết tắt của General Scholastic Ability Test (giản thể: 大学学科能力测验; phồn thể: 大學學科能力測驗; bính âm: dà xué xué kē néng lì cè yàn; Hán-Việt: đại học học khoa năng lực trắc nghiệm), là kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học ở Đài Loan.[1] Các thí sinh sẽ phải làm bài thi trong hai ngày với 5 môn học:

Tham khảo

  1. ^ 111申請入學-校系分則查詢. College Admission Committee (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • (tiếng Trung Quốc) 大學招生委員會聯合會
  • x
  • t
  • s
Châu Á–Thái Bình Dương
  • Úc Úc: ATAR, STAT
  • Trung Quốc Trung Quốc: Cao khảo
  • Hồng Kông Hồng Kông: HKDSE (JUPAS)
  • Ấn Độ Ấn Độ: JEE-Advanced, JEE-Main
  • Indonesia Indonesia: UN, SBMPTN
  • Iran Iran: Concours
  • Israel Israel: The Psychometry
  • Nhật Bản Nhật Bản: NCTUA, EJU
  • Kazakhstan Kazakhstan: ENT
  • Ma Cao Ma Cao: JAE
  • Malaysia Malaysia: STPM
  • Myanmar Myanmar: University Entrance Examination
  • Philippines Philippines: UPCAT, PUPCET
  • Singapore Singapore: GCE-O, GCE-A
  • Hàn Quốc Hàn Quốc: Suneung (CSAT)
  • Đài Loan Đài Loan: GSAT, DRT
  • Thái Lan Thái Lan: GAT, PAT
  • Việt Nam Việt Nam: TSĐHCĐ, THPTQG, TNTHPT (ĐGNL, ĐGTD)
Châu Âu
  • Belarus Belarus: CTRB
  • Đan Mạch Đan Mạch: Studentereksamen
  • Estonia Estonia: Riigieksamid
  • Phần Lan Phần Lan: Ylioppilastutkinto/studentexamen
  • Pháp Pháp: Baccalauréat
  • Đức Đức: Abitur
  • Iceland Iceland: Stúdentspróf
  • Cộng hòa Ireland Ireland: Leaving Certificate
  • Hà Lan Hà Lan: Eindexamen
  • Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha: ENES
  • România Rumani: Bacalaureat
  • Nga Nga: Unified State Exam (EGE)
  • Tây Ban Nha Tây Ban Nha: Selectividad
  • Thụy Điển Thụy Điển: Högskoleprovet
  • Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ: TYT-AYT
  • Ukraina Ukraina: External independent evaluation (ZNO)
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh: A-Level, Higher
  • Albania Albania, Áo Áo, Bosna và Hercegovina Bosna và Hercegovina, Bulgaria Bulgaria, Croatia Croatia, Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc, Hungary Hungary, Ý Ý, Kosovo Kosovo, Liechtenstein Liechtenstein, Cộng hòa Macedonia Cộng hòa Macedonia, Montenegro Montenegro, Ba Lan Ba Lan, Serbia Serbia, Slovakia Slovakia, Slovenia SloveniaThụy Sĩ Thụy Sĩ: Matura
Châu Mỹ
  • Brasil Brasil: Vestibular, ENEM
  • Canada Canada: Alberta Diploma Exam
  • Chile Chile: PSU
  • Colombia Colombia: ICFES
  • Hoa Kỳ Hoa Kỳ: SAT, ACT
  • Khu vực Mỹ Latinh: PAA
Châu Phi
  • Cộng hòa Nam Phi Nam Phi: Matriculation in South Africa
  • Tunisia Tunisia: Tunisian Baccalaureate
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Đài Loan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s